Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án
Bài tập tiếng Anh cho trẻ em về mạo từ là một phần tiếp theo của bài học ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh.
Với những dạng bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án dưới đây sẽ giúp các em học sinh từ cấp tiếng Anh lớp 1 đến 2,3,4,5 trở đi học tiếng Anh hiệu quả hơn.
- - Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn
- - Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại đơn
- - Bài tập tiếng Anh về mệnh đề quan hệ cho trẻ em
Học tiếng Anh cho trẻ em bài học ngữ pháp về mạo từ tại cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh. Nội dung bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án dưới đây giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp đã được học trong bài học về mạo từ.
Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án
Các em cần nắm vững kiến thức ngữ pháp về mạo từ trong bài học trước để làm tốt phần bài tập tiếng Anh về mạo từ này nhé!
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
II. Điền a/an hoặc the:
1. This morning I bought….newspaper and …….magazine. …….newspaper is in my bag but I don’t know where I put…..magazine.
2. I saw ……accident this morning. ……car crashed into …..tree. ………driver of ……car wasn’t hurt but …..car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside:……..blue one and …….grey one. ……..blue one belongs to my neighbors. I don’t know who ….. owner of…..grey one is.
4. My friends live in…….old house in……small village. There is …….beautiful garden behind ……..house. I would like to have……garden like this.
5. This house is very nice. Has it got …….garden?
6. It’s a beautiful day. Let’s sit in……..garden.
7. Can you recommend ……..good restaurant?
8. We had dinner in…….most expensive restaurant in town.
9. There isn’t ……….airport near where I live. …….nearest airport is 70 miles away.
10. “Are you going away next week?”
- “No, …..week after next”
III. Chọn đáp án đúng:
1. I’m afraid of dogs/the dogs.
2. Can you pass the salt/salt, please?
3. Apples/the apples are good for you.
4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big.
5. Women/the women live longer than men/the men.
6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it.
7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good.
8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen.
9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it.
10. Who are people/the people in this photograph?
11. What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression?
12. All books/all the books on the top shelf belong to me.
13. First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918.
14. One of our biggest problems is unemployment/the unemployment.
IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
1. Are John and Mary ________cousins? ~
No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister.
2. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in front of us and hoped that we were going ________right way.
3. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads were blocked by ________fallen
trees.
4. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant.
5. A: There's ________murder here. ~
B: Where's ________body?~
A: There isn't ________body. ~
B: Then how do you know there's been ________murder?
6. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale.
It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on ________park.
7. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are ________agents. You could give them ________ring and make them ________offer.
8. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor, because ________dentists don't get called out at ________night.
9. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of ________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over ________person on ________other side of ________gangway.
10. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads near ________my house early in ________morning.
11. Professor Jones, ________man who discovered ________new drug that everyone is talking about, refused to give ________press conference.
12 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk to ________press.
Đáp án bài tập tiếng Anh về mạo từ
I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A
11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D
II. Điền a/an hoặc the:
1. This morning I bought…a….newspaper and ..a...magazine. ..The…newspaper is in my bag but I don’t know where I put…the ..magazine.
2. I saw …an…accident this morning. …a…car crashed into …a..tree. …The……driver of …a…car wasn’t hurt but …the..car was badly damaged.
3. there are two cars parked outside:…a…..blue one and …a….grey one. …the…..blue one belongs to my neighbors. I don’t know who …the.. owner of…the..grey one is.
4. My friends live in…an….old house in…a…small village. There is …a….beautiful garden behind …the…..house. I would like to have…a…garden like this.
5. This house is very nice. Has it got …a….garden?
6. It’s a beautiful day. Let’s sit in…the…..garden.
7. Can you recommend …a…..good restaurant?
8. We had dinner in…the….most expensive restaurant in town.
9. There isn’t …an…….airport near where I live. …the….nearest airport is 70 miles away.
10. “Are you going away next week?” - “No, .. the…..week after next”
III. Chọn đáp án đúng:
1. dogs
2. the salt
3. apples
4. the apples
5. women, men
6. tea
7. the vegetables
8. life
9. skiing
10. the people
11. people, aggression
12. All the books
13. The first world war
14. unemployment.
IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
1. x - x - x - x
2. The - the - the - the - the
3. the - the - x - the - x - the – x - x
4. a
5. a - the - a - a
6. a - the - a - x - the - the
7. x - the - the - a - an
8. The - a - a - x - x
9. the - a - x - the - a - the - the - the - the
10. a - a - a - the – x - the.
11. the - the - a
12. a - the - the
Để học tiếng Anh hiệu quả hơn các bạn hãy cho các em học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy.com.vn nhé. Tại Alokiddy, các em sẽ được học những bài học tiếng Anh dành cho trẻ em với những nội dung bài học được cập nhật liên tục phù hợp với chương trình học tiếng Anh cho các em. Học tiếng Anh trẻ em cùng Alokiddy sẽ dễ dàng hơn cho các em.
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn 02/07
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 (có đáp án) 26/03
- Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án 05/10
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ 14/12
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cho trẻ em 07/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ 14/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả 24/08
- Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê 20/06
- Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 16/10
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản có đáp án 05/07
- Bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé 14/06
- Bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé 20/02