Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn

Chuyên mục: Bài tập 12/09/2016
8754 views

Thì hiện tại tiếp diễn cũng như thì hiện tại đơn là một trong những thì được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh. Để học tốt tiếng Anh các em học sinh cần nắm vững kiến thức của các thì tiếng Anh cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh trẻ emĐể làm quen và sử dụng thành thạo thì động từ này, các em đừng quên luyện tập bằng các dạng bài tập tiếng Anh thì Hiện tại tiếp diễn (có đáp án) nhé.

Học thì hiện tại tiếp diễn sẽ giúp các em nắm vững được những kiến thức cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Anh thông dụng.

 

 

Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn cung cấp cho các em những mẫu bài tập tiếng Anh phù hợp nhất giúp các em củng cố kiến thức hiệu quả. Có rất nhiều những dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ em, tuy nhiên việc nắm vững kiến thức tiếng Anh về những thì ngữ pháp cơ bản nhất sẽ giúp các em hoàn thành những bài tập tiếng Anh nhanh hơn và đạt kết quả cao hơn.

 

Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn

 

Trong thì hiện tại tiếp diễn các em hãy nắm vững về dấu hiệu nhận biết, công thức và cách sử dụng để làm bài tập tiếng Anh được đúng nhất và học tiếng Anh nhanh nhất nhé!

 

 

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

1. It (get) ....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have any where to live at the moment. They(stay) ...... with friends until they find somewhere. 3, Why are all these people here? What (happen). .........?

4. Where is your mother? She ........ (have) dinner in the kitchen

5. The student (not, be) ..... in class at present

6. Some people (not drink) ............ coffee now.

7. At present, he (compose) ............ a piece of music

8. We (have) ............. dinner in a resataurant right now

Bài 2: Viết thành câu hỏi và trả lời ngắn gọn

1. your dad / work / today /?

_____________________________

Yes, _________________________

2. you / have a good time / on holiday / ?

_____________________________

Yes, _________________________

3. your mum / cook dinner / now / ?

_____________________________

Yes, _________________________

4. your friends / play football / ?

_____________________________

Yes, _________________________

Bài 3: Hoàn thành bài hội thoại

1. A: I saw Brian a few day ago.

B: oh, did you? (what/he/do) .......... these day

2. A: Psychology.

B: (he/enjoy).......it?

3. A: hi,Liz. How(you/get/on).............in your new job.

B: No bad.It's wasn't so good at first, but (things/get) ..... better now

Bài 4: Viết lại câu

1. (she / go home now)

.....................................................................................................................................

2. (I / read a great book)

.....................................................................................................................................

3. (she / not / wash her hair)

.....................................................................................................................................

4. (the cat / chase mice?)

.....................................................................................................................................

5. (she / cry?)

.....................................................................................................................................

6. (he / not / study Latin)

.....................................................................................................................................

7. (we / drive to London?)

.....................................................................................................................................

8. (they / watch TV?)

.....................................................................................................................................

9. (where / she / go now?)

.....................................................................................................................................

10. (I / not / leave now)

.....................................................................................................................................

11. (you / not / run)

.....................................................................................................................................

12. (why / he / leave?)

.....................................................................................................................................

13. (how / I / travel?)

.....................................................................................................................................

14. (it / not / rain)

.....................................................................................................................................

15. (when / we / arrive?)

.....................................................................................................................................

16. (where / they / stay?)

.....................................................................................................................................

17. (it / rain)

.....................................................................................................................................

18. (she / come at six)

.....................................................................................................................................

19. (he / watch a film at the moment)

.....................................................................................................................................

20. (we / not / sleep)

.....................................................................................................................................

Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

1. I ___________ (watch) a reality show on TV.

2. My favourite team ___________ (win)!

3. Someone ___________ (swim) in the sea.

4. Two people ___________ (cook) dinner on the beach.

5. We ___________ (not watch) a soap opera.

6. I ___________ (not do) my homework.

7. Mum ___________ (read) a magazine.

8. My brother ___________ (not listen) to the radio.

9. Dad ___________ (not cook) dinner.

10. Tara ___________ (talk) by phone.

11. Joe ___________ (play) on the computer.

12. Who ___________(watch) TV?

13. Tina ___________ (do) grammar exercises.

14. I ___________ (eat) a pizza.

15. We ___________ (sit) in the classroom.

16. I ___________ (not write) an email.

17. Amy ___________ (not go) to school today.

18. We ___________ (not have) fun today.

19. My team ___________ (not win) the match.

20. My parents ___________ (drive) to work now.

21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are.

22. ___________ you ___________ (learn) English? Yes I am.

23. ___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t.

24. ___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is.

25. We ___________ (not play) basketball.

 

Những bài tập tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn trên đây sẽ phù hợp hơn với chương trình tiếng Anh lớp 3, tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 trở lên cho trẻ em. Học tiếng Anh thiếu nhi cùng Alokiddy các em sẽ được tiếp cận nhiều hơn với những kiến thức mới cũng như hoàn thiện các kỹ năng về nghe, nói, đọc, viết để học tiếng Anh hiệu quả nhất.