Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp là một trong những bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao cho các em học sinh. Bài tập tiếng Anh lớp 5 được Alokiddy gửi tới các bạn và các em theo từng chủ đề sẽ giúp các em học tiếng Anh tốt hơn, ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn.
- - Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 7 There were a lot of pedicabs
- - Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 You must be quiet in the library
- - Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 You must be quiet in the library
Đối với bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp có đáp án dưới đây sẽ là một trong những tài liệu học tiếng Anh lớp 5 cho các em với dạng bài tập tiếng Anh mới, nâng cao cho các em những kiến thức mới và ôn luyện hiệu quả hơn.
Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp có đáp án
Để học thêm những bài tập tiếng Anh lớp 5 nói riêng và bài tập tiếng Anh cho trẻ em nói chung các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học và bài tập tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé. Những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại Alokiddy được chia thành từng chủ đề có bài tập kèm theo sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn và cải thiện đồng thời các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho các em.
Nội dung bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp
I. Tìm từ khác loại.
1.
A. October
B. Brother
C. November
D. December
2.
A. to go
B. today
C. to like
D. to sleep
3.
A. fifth
B. tenth
C. sixth
D. seventeen
4.
A. China
B. Singapore
C. Indonesian
D. Laos
5.
A. played
B. cooked
C. rained
D. sing
II. Hoàn thành đoạn hội thoại.
1.
Teacher: Hi! My (1)........... is Linda. What’s (2)............ name?
Student: Hello! My name’s My Kham (3)............. to meet you.
Teacher:: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............?
Student: I'm from England.
Student: Hello! My name’s My Kham. (3)............. to meet you.
Teacher: Nice to (4)............ you, too. Where are you (5).............?
2.
Teacher: How (1).......... are you?
Student: I’m ten (2)...............
Teacher: What animals (3).......... you like?
Student: I (4).......... birds.
Teacher: How (1).......... are you?
Student: I’m ten (2)...............
Teacher: What animals (3).......... you like?
Student: I (4).......... birds.
III. Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi.
Dear Linda.
My name’s Mina. I’m from Cambodia but I live in Dien Bien, Vietnam. I am Cambodian. I’m eleven years old. I study at Be Van Dan Primary School. My favourite subject is English. I do not like Vietnamese because it is difficult.
Love,
Mina
1. What’s her name?
2. How old is she?
3. Where is she from?
4. What is her school’s name?
5. What’s her favourite subject?
6. Where does she live now?
7. Does she like Vietnamese?
IV. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. I’m from Malaysia. I’m .................... .
A. Indonesian
B. Malaysian
C. Vietnamese
D. Chinese
2. She’s from .................. . She’s Thai.
A. Japan
B. Thailand
C. England
D. Japanese
3. Mr. Winsor is from ........................ . He’s English.
A. Singapore
B. England
C. Australia
D. China
4. They’re from Australia. They are ........................ .
A. French
B. American
C. Cambodian
D. Australian
5. We are from China. We are ...................... .
A. Chinese
B. Japanese
C. Vietnamese
D. English
V. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh.
1. date/ is/ today/ What/ the/ ?
2. September/ in/ It’s/ 16th.
3. page 20/ Let’s/ at/ look/ .
4. am/ I/ teacher/ a/ Le Loi/ School/ at/ Primary/ .
5. to/ Happy/ you./ birthday/ gift/ you/ for/ This /is/ .
VI. Dịch sang tiếng Anh.
1. Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2. Kia là ai? Đó là chú của tôi.
3. Họ đến từ đâu? Họ đến từ Pháp.
Đáp án:
I. Tìm từ khác loại.
1. B. Brother
2. B. today
3. D. seventeen
4. C. Indonesian
5. D. sing
II. Hoàn thành đoạn hội thoại.
1.
Nice
meet, from
2.
old
years old
do
like
III. Đọc lá thư sau và trả lời các câu hỏi.
2. She is eleven years old. She is 7 years old.
3. She is from Cambodia.
4. Her school's name is Van Dan Primary School.
5. Her favourite subject is English.
6. Now she lives in Dien Bien, Vietnam. She lives in Dien Bien, Vietnam now.
7. No, she does not. No, she doesn't.
IV. Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. B. Malaysian
2. B. Thailand
3. B. England
4. D. Australian
5. A. Chinese
V. Sắp xếp các từ sau thành các câu hoàn chỉnh.
1. What is the date today?
2. It's in September 16th.
3. Let's look at page 20.
4. I am a teacher at Le Loi Primary School.
5. Happy birthday to you. This is gift for you.
VI. Dịch sang tiếng Anh.
1. What is the date today? What's the date today?
2. Who is that? That is my uncle.
3. Where are they from? They are from France.
Để học thêm nhiều bài học tiếng Anh lớp 5, bài tập tiếng Anh lớp 5 các bạn hãy cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé. Alokiddy đã và đang là webiste học tiếng Anh lớp 5 qua mạng hiệu quả nhất cho các em.
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn 02/07
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 (có đáp án) 26/03
- Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án 05/10
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ 14/12
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cho trẻ em 07/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ 14/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả 24/08
- Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê 20/06
- Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 16/10
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản có đáp án 05/07
- Bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé 14/06
- Bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé 20/02