Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1
Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 là mẫu đề ôn tập tiếng Anh dành cho các bé lớp 3 khi học tiếng Anh. Học tiếng Anh trẻ em chắc chắn không thể thiếu những mẫu từ vựng tiếng Anh cơ bản để tạo nền tảng về ngoại ngữ cho bé sau này.
- - Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối năm 2014
- - Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm học 2015 – 2016
- - Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kỳ 2 dành cho trẻ
Rất nhiều chuyên gia nghiên cứu giáo dục trẻ em đã cố gắng tìm ra phương pháp đúng đắn nhất trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ và học nhận ra rằng, để giúp các bé hiểu được và chịu làm theo phương pháp ấy còn khó gấp trăm lần so với việc giúp bé học giỏi tiếng Anh.
Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 thường có nhiều quan điểm dạy khác nhau. Tuy nhiên, cái khó là khi bắt ép bé làm quá nhiều cách thức mà bé phản đối. Và tệ hơn hết là tạo tâm lý áp lực cho trẻ. Vì thế, từ vựng tiếng Anh lớp 3 học không có nhưng bố mẹ và thầy cô phải thực sự khéo léo khi dạy trẻ.
Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1
Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1
Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 không những không hề mang đến cảm giác áp lực cho bé mà còn khiến bé cảm thấy vô cùng thoải mái bởi đây là những mẫu bài tập có chứa từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp mà bé được nghe hàng ngày qua nhiều phương tiện khác nhau. Rất thú vị và bổ ích phải không? Bố mẹ và các bé hãy thử tham khảo mẫu đề thi ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và lời giải đề thi dưới đây nhé:
Họ và tên:...................................................................... Lớp: 3......................
I. Điền từ còn thiếu vào ô trống.
1. Nic_ to me_t you.
2. O_en you_ book, please.
3. He is _ ight years _ld.
4. Goodb_e . Se_ you later.
5. Th_ t is my cl_ ssroom.
II. Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. my / is / friend / Lili / . /
=> .........................................................................................................
2. please / your book / Close / . /
=> .........................................................................................................
3. to / you / nice / meet / . /
=> .........................................................................................................
4. school / This / my / is / . /
=> ......................................................................................................
5. Nam / He / is / . /
=> ......................................................................................................
III.Khoanh tròn A, B hoặc C để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau:
1. _____are you? – Fine. Thanks.
A. What B. How C. Where
2. What's your name? My _______ Nam.
A. name B. names C. name's
3. _____ is my friend.
A. He B. My C. It
4. She's my friend ______.
A. that B. thanks C. too
5. _____ up, please
A. Sit B. Stand C. Open
IV. Khoanh tròn từ khác loại.
1. A. what B. my C. who
2. A. stand up B. sit down C. friend
3. A. red B. gym C. green
4. A. school B. skating C. badminton
5. A. large B. small C. rubbers
V. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.
A |
B |
1. What do you do at break time? |
a. It’s a book. |
2. What’s your name? |
b. Yes, it is |
3. What’s this? |
c. I play table tennis. |
4. What color is this? |
d. My name’s Nam |
5. Is that a pencil? |
e. It’s black and pink. |
1:____ 2:_______ 3:_______ 4:________ 5:_________
VI. Chọn đáp án đúng.
1. This___________ my new school.
A. are B. is C. am
2. _____________up, please.
A. Close B. Sit C. Stand
3. ___________ color are they?
A. Where B. What C. May
4. What do you do _____ break time?
A. at B. in C. on
5. No, it_____________
A. are not B. is C. isn’t
VII. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. color / what / this / is ?
_________________________________________
2. Please / go / out / May / I?
_________________________________________
3. play / I / skating.
_________________________________________
4. like / you / do / football?
_________________________________________
5. are / those / rubbers / my.
_________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
I. Điền từ còn thiếu vào ô trống.
1. Nice to meet you.
2. Open your book, please.
3. He is eight years old.
4. Goodbye. See you later.
5. That is my classroom.
II.Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Lili is my friend.
2. Close your book, please.
3. Nice to meet you.
4. This is my school.
5. He is Nam.
III. Khoanh tròn A, B hoặc C để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau:
1. B. how
2. C. name's
3. A. He
4. C. too
5. B. Stand
IV. Khoanh tròn từ khác loại.
1. b 2. c 3. b 4. a 5. c
V. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.
1. c 2. d 3. a 4. e 5. b
VI. Chọn đáp án đúng.
1. b 2. c 3. b 4. a 5. c
VII. Chọn đáp án đúng.
1. What color is this?
2. May I go out, please.
3. I play skating.
4. Do you like football?
5. Those are my rubbers.
Trên đây là một phần nhỏ trong bộ sưu tập đề thi tiếng Anh dành cho trẻ lớp 3 tại Alokiddy. Để tham khảo những mẫu bài tập tiếng Anh, đề thi học kỳ, đề thi học sinh giỏi tiếng Anh cho trẻ khác, bố mẹ và thầy cô hãy cùng đồng hành cùng Alokiddy nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 09/07
- Bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới kèm lời giải 06/07
- Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 5 học sinh giỏi cho bé 12/07
- Lời giải đề thi ôn tập tiếng Anh lớp 4 kì 1 09/07
- Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 31/08
- Lời giải bộ đề thi ôn luyện tiếng anh lớp 5 cho bé 10 tuổi 11/07
- Lời giải bài test Starers Hello tiếng Anh trẻ em lớp 1 03/06
- Lời giải bài kiểm tra chất lượng cuối năm tiếng Anh lớp 5 12/07
- Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm học 2015 – 2016 22/08
- Lời giải kiểm tra học kỳ II tiếng Anh cho trẻ lớp 4 29/08
- Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối năm 2014 24/08
- Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 cho trẻ em 12/07