Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

Chuyên mục: Lời giải 31/08/2016
3044 views

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh  lớp 3 học kỳ 1 là mẫu đề ôn tập tiếng Anh dành cho các bé lớp 3 khi học tiếng Anh. Học tiếng Anh trẻ em chắc chắn không thể thiếu những mẫu từ vựng tiếng Anh cơ bản để tạo nền tảng về ngoại ngữ cho bé sau này.

 

Rất nhiều chuyên gia nghiên cứu giáo dục trẻ em đã cố gắng tìm ra phương pháp đúng đắn nhất trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ và học nhận ra rằng, để giúp các bé hiểu được và chịu làm theo phương pháp ấy còn khó gấp trăm lần so với việc giúp bé học giỏi tiếng Anh.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 thường có nhiều quan điểm dạy khác nhau. Tuy nhiên, cái khó là khi bắt ép bé làm quá nhiều cách thức mà bé phản đối. Và tệ hơn hết là tạo tâm lý áp lực cho trẻ. Vì thế, từ vựng tiếng Anh lớp 3 học không có nhưng bố mẹ và thầy cô phải thực sự khéo léo khi dạy trẻ.

 

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh  lớp 3 học kỳ 1

 

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh  lớp 3 học kỳ 1

 

Lời giải đề ôn tập từ vựng tiếng Anh  lớp 3 học kỳ 1 không những không hề mang đến cảm giác áp lực cho bé mà còn khiến bé cảm thấy vô cùng thoải mái bởi đây là những mẫu bài tập có chứa từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp mà bé được nghe hàng ngày qua nhiều phương tiện khác nhau. Rất thú vị và bổ ích phải không? Bố mẹ và các bé hãy thử tham khảo mẫu đề thi ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và lời giải đề thi dưới đây nhé:

 

Họ và tên:...................................................................... Lớp: 3......................

I. Điền từ còn thiếu vào ô trống.

1. Nic_  to me_t  you.

2. O_en  you_   book, please.

3. He is  _ ight years  _ld.

4. Goodb_e . Se_  you later.

5. Th_ t is my cl_ ssroom.

 

II. Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. my / is / friend / Lili / . /

=> .........................................................................................................

2. please / your book / Close / . /

=> .........................................................................................................

3. to / you / nice / meet / . /

=> .........................................................................................................

4. school / This / my / is / . /

=> ......................................................................................................

5. Nam / He / is / . /

=> ......................................................................................................

III.Khoanh tròn A, B hoặc C để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau:

1. _____are you? – Fine. Thanks.   

A. What                         B. How                        C. Where

2. What's your name? My _______ Nam.

A. name                        B. names                     C. name's

3. _____ is my friend.

A. He                            B. My                          C. It

4. She's my friend ______.

A. that                          B. thanks                     C. too

5. _____ up, please

A. Sit                           B. Stand                      C. Open

 

IV. Khoanh tròn từ khác loại.

1. A. what                  B. my                           C. who

2. A. stand up                        B. sit down                 C. friend

3. A. red                     B. gym                          C. green

4. A. school               B. skating                     C. badminton

5. A. large                  B. small                        C. rubbers

V. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.

A

B

1. What do you do at break time?

a. It’s a book.

2. What’s your name?

b. Yes, it is

3. What’s this?

c. I play table tennis.

4. What color is this?

d. My name’s Nam

5. Is that a pencil?

e. It’s black and pink.

 

1:____            2:_______     3:_______     4:________   5:_________

VI. Chọn đáp án đúng.

1. This___________ my new school.

A. are             B. is                            C. am

2. _____________up, please.

A. Close                     B. Sit                          C. Stand

3. ___________ color are they?

A. Where                   B. What                      C. May

4. What do you do _____ break time?

A. at                            B. in                           C. on

5. No, it_____________

A. are not                   B. is                            C. isn’t

VII. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.

1. color / what / this / is ?

_________________________________________

2. Please / go / out / May / I?

_________________________________________

3. play / I / skating.

_________________________________________

4. like / you / do / football?

_________________________________________

5. are / those / rubbers / my.

_________________________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

I. Điền từ còn thiếu vào ô trống.

1. Nice to meet you.

2. Open your book, please.

3. He is eight years old.

4. Goodbye. See you later.

5. That is my classroom.

II.Sắp xếp các từ, nhóm từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Lili is my friend.

2. Close your book, please.

3. Nice to meet you.

4. This is my school.

5. He is Nam.

III. Khoanh tròn A, B hoặc C để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau:

1. B. how

2. C. name's

3. A. He

4. C. too

5. B. Stand

IV. Khoanh tròn từ khác loại.

1. b      2. c      3. b      4. a      5. c

V. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.

1. c      2. d      3. a      4. e      5. b

VI. Chọn đáp án đúng.

1. b      2. c      3. b      4. a      5. c

VII. Chọn đáp án đúng.

1. What color is this?

2. May I go out, please.

3. I play skating.

4. Do you like football?

5. Those are my rubbers.

Trên đây là một phần nhỏ trong  bộ sưu tập đề thi tiếng Anh dành cho trẻ lớp 3 tại Alokiddy. Để tham khảo những mẫu bài tập tiếng Anh, đề thi học kỳ, đề thi học sinh giỏi tiếng Anh cho trẻ khác, bố mẹ và thầy cô hãy cùng đồng hành cùng Alokiddy nhé.