Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ phát âm 15/11/2016
1597 views

Chữ H là một phụ âm trong tiếng Anh. Khi học phát âm tiếng Anh dù là tiếng Anh người lớn hay tiếng Anh cho trẻ em thì cũng cần học đầy đủ các nguyên âm cũng như phụ âm. 

Theo bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế, tiếng Anh bao gồm 44 âm trong đó có cả nguyên âm và phụ âm. Vì vậy, khi học phát âm tiếng Anh các bạn và các em nhỏ cần lưu ý hãy học tất cả các âm để nắm được cách phát âm cũng như những dấu hiệu nhận biết các nguyên âm cũng như phụ âm nhé.

 

Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh cung cấp cho các em nhỏ những nội dung học phát âm tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết của phụ âm này. Để học phát âm tiếng Anh hiệu quả hơn, các em hãy chú ý đến những dấu hiệu nhận biết và ôn tập thường xuyên nhé.

 

Cách phát âm chữ H trong tiếng Anh

 

-Ký hiệu quốc tế: /h/

-Cách phát âm: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.

-Ví dụ:

hello /həˈləʊ/: chào

hot /hɒt/: nóng

whole /həʊl/: đầy đủ, toàn bộ

ahead /əˈhed/: phía trước

hill /hɪl/: ngọn đồi

heel /hiːl/: gót chân

hand /hænd/: bàn tay

hold /həʊld/: cầm, nắm giữ

hear /hɪə(r)/: nghe

high /haɪ/: cao

husband /ˈhʌzbənd/: người chồng

happen /ˈhæpən/: xảy ra, xảy đến

hospital /ˈhɒspɪtəl/: bệnh viện

horrible /ˈhɔːrəbl/: tồi tệ

 

Dấu hiệu nhận biết phụ âm H trong tiếng Anh

 

Để học phát âm phụ âm này các em nhỏ hãy chú ý đến dấu hiệu nhận biết của phụ âm để có thể học phát âm tiếng Anh tốt nhất nhé.

-Chữ WH được phát âm là /w/, nhưng phần lớn chữ WH + O sẽ được phát âm là /h/

whole /həʊl/ (n) toàn bộ

wholefood /ˈhəʊlfuːd/ (n) thức ăn nguyên chất

wholehearted /ˌhəʊlˈhɑːrtɪd/ (adj) toàn tâm toàn ý

wholenumber /həʊlˈnʌmbər/ (n) số nguyê

wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n) sự bán buôn

wholesome /ˈhəʊlsəm/ (adj) lành mạnh

-Chữ H cũng có thể không được phát âm, nó gọi là “phụ âm câm”

honest /ˈɑːnɪst/ (adj) trung thực

honor /ˈɑːnər/ (n) danh dự

honorable /ˈɑːnərəbl/ (adj) danh giá

honorary /ˈɑːnəreri/ (adj) được trao như một danh dự

honorific /ˌɑːnəˈrɪfk/ (adj) kính cẩn

hourglass /ˈaʊrglæs/ (n) đồng hồ cát

hour /aʊə(r)/ (n) giờ

rhythm /ˈrɪðəm/ (n) nhịp điệu

-Chữ H được phát âm là /h/

hammer /ˈhæmər/ (adj) cái búa

hazard /ˈhæzərd/ (n) mối nguy hiểm

hazy /ˈheɪzi/ (adj) mù mịt

heap /hiːp/ (n) đống

heat /hiːt/ (n) sức nóng

heel /hiːl/ (n) gót chân

hike /haɪk/ (v) đi bộ đường dài

hill /hɪl/ (n) đồi

holiday /ˈhɑːlɪdeɪ/ (n) ngày nghỉ

hook /hʊk/ (n) lưỡi câu

husband /ˈhʌzbənd/ (n) người chồng

happen /ˈhæpən/ (v) xảy ra, xảy đến

hospital /ˈhɒspɪtəl/ (n) bệnh viện

horrible /ˈhɔːrəbl/ (adj) tồi tệ

house /haʊs/ (n) cái nhà

how /haʊ/ thế nào

perhaps /pəˈhæps/ có lẽ, có thể

Để học tốt tiếng Anh cho trẻ em nói chung và học phát âm tiếng Anh cho trẻ em nói riêng các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé. Tại Alokiddy, những bài học tiếng Anh cho trẻ nhỏ được chia thành từng lớp với các nội dung học tiếng Anh khác nhau, từ phát âm, ngữ pháp, từ vựng…được lồng ghép trong từng nội dung bài học cho trẻ những kiến thức tiếng Anh tổng quát nhất. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé!