Hướng dẫn đọc bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế
Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế hay còn gọi tắt là IPA là một bảng phiên âm tiếng Anh với những nguyên âm và phụ âm đầy đủ nhất của tiếng Anh. Khi học tiếng Anh thì dù là tiếng Anh trẻ em hay tiếng Anh người lớn thì phát âm tiếng Anh là điều cần nhất và giúp người học tiếng Anh học tốt các kỹ năng nghe, nói của mình.
- - Cách phát âm phụ âm Th (/θ/) trong tiếng Anh
- - Cách phát âm nguyên âm ngắn U (/ʊ/) trong tiếng Anh
- - Cách phát âm nguyên âm dài U (/u:/) trong tiếng Anh
Trong bài viết này Alokiddy sẽ gửi tới các bạn và các em hướng dẫn cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ nhất, giúp các bạn và các em nhỏ học tiếng Anh hiệu quả hơn.
Hướng dẫn đọc bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế
Phiên âm tiếng Anh là ký tự Latin được ghép với nhau để tạo thành từ. Đối với phiên âm tiếng Anh cũng giống như cách đọc tiếng Việt cũng có những quy ước rõ ràng khi đọc. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế có nhận dạng như sau:
Hình ảnh bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế
Về cách phát âm bảng phiên âm này, Alokiddy sẽ hướng dẫn các bạn và các em học phát âm từng âm một. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế được chia thành nguyên âm và phụ âm:
1.Cách đọc nguyên âm trong bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế
ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn
e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed
æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/
ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash
ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/
ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/
iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/
eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak
aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/
ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/
uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/
əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no
aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now
ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here
eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair
ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/
ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/
ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury
ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir
i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/
u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/
Những nguyên âm tiếng Anh này là những âm vô cùng quan trọng và được sử dụng rất nhiều, hãy học phát âm chuẩn tiếng Anh theo những hệ thống phiên âm quốc tế các bạn và các em sẽ học tiếng Anh hiệu quả hơn.
2.Cách đọc phụ âm tiếng Anh trong bảng phiên âm quốc tế
p- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen
b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job
t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button
t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better
d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd
K – đọc như chữ C của tiếng Việt +Key /ki:/, cock, school /sku:l/
g – đọc như chữ g của tiếng Việt +get, giggle, ghost
ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt +Church /ʧɜːʧ/, match, nature
ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) +judge, age /eiʤ/, soldier
f – đọc như chữ f của tiếng Việt +fat, coffee, rough, physics
v – đọc như chữ v của tiếng Việt +view, heavy, move
θ – đọc như chữ th của tiếng Việt +thing /θɪn/, author, path
ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt +this /ðɪs/, other, smooth
s – đọc như chữ s của tiếng Việt +soon, cease, sister
z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt +zero, zone, roses, buzz
ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station
ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision
h – đọc như h của t.V hot, whole, behind
m – đọc như m của t.V more, hammer, sum
n – đọc như n của t.V nice, know, funny, sun
ŋ – Vai trò như vần ng của t.V(chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung
l – đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel
r – đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
yet, use /ju:z/, beauty
w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen
Với những phụ âm này, các bạn hãy học phát âm chuẩn cùng Alokiddy và English4u nhé. Đây là hai kênh học tiếng Anh cho trẻ em và cho người lớn hiệu quả nhất hiện nay. Với những nội dung dành riêng cho trẻ em, kênh học tiếng Anh online Alokiddy được thực hiện với những nội dung học phù hợp cho các em, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.
Bài viết cùng chuyên mục
- Cách phát âm 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh 03/10
- Hướng dẫn đọc bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế 20/12
- Cách dạy bé lớp 5 học nhấn trọng âm từ vựng tiếng Anh 12/08
- Cách phát âm /æ/ (e bẹt) trong tiếng Anh 01/12
- Cách phát âm nguyên âm ngắn U (/ʊ/) trong tiếng Anh 09/12
- Unit 3: Nice to meet you phát âm tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 12/08
- Cách phát âm phụ âm Th (/θ/) trong tiếng Anh 09/12
- 3 bước học cách phát âm tiếng Anh lớp 2 chuẩn nhất 27/07
- Trang web học phát âm tiếng Anh chuẩn cho trẻ em 07/11
- Phát âm tiếng Anh cho bé lớp 3 bài học unit 13 11/08
- Cách phát âm nguyên âm đôi /ʊə/ 30/10
- Cách phát âm nguyên âm O trong tiếng Anh 08/11