Cách phát âm 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ phát âm 03/10/2016
29210 views

Học phát âm tiếng Anh các bạn và các em nhỏ cần chú ý đến nguyên âm và phụ âm. Nguyên âm và phụ âm rất quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. 

 

Nguyên âm là gì

Nguyên âm là một âm thanh trong ngôn ngữ nói, nó được phát âm với thanh quản mở, do vậy không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn (trong ngữ âm học).

Trong tiếng Anh có 5 loại nguyên âm viết chính: a, o, u, i, e. Còn về mặt phát âm thì bao gồm 12 nguyên âm đơn. 

Những nguyên âm, phụ âm cấu thành nên tiếng Anh, và muốn học tiếng Anh tốt người học cần nắm vững cách phát âm tiếng Anh. Trong nguyên âm tiếng Anh được chia thành nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Trong nội dung bài học tiếng Anh hôm nay Alokiddy gửi tới các bạn và các em nhỏ cách phát âm 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh. Khi dạy phát âm tiếng Anh cho trẻ các bạn hãy chú ý đến trình độ của các em để tìm cho các em những kênh học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé.

12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh

Nguyên âm tiếng Anh là một âm thanh trong ngôn ngữ, được phát âm với thanh quản mở, vì thế không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn.

 

 

12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh bao gồm:

-/ i / ( i ngắn )

-/ i: / ( i dài )

-/ e / ( e )

-/ æ / ( nửa a nửa e )

-/ ɔ / ( o ngắn )

-/ ɔ: / ( o dài )

-/ a: / ( a dài)

-/ ʊ / (u ngắn)

-/ u: / ( u dài)

-/ ə / (ơ ngắn )

-/ ʌ / (â hoặc ă)

-/ ə: / (ơ dài)

Trong 26 chữ cái có 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U còn lại là các phụ âm. Trong 44 âm tiết có 20 nguyên âm gồm 12 nguyên âm đơn (single vowels sounds), 8 nguyên âm đôi (dipthongs) và 24 phụ âm (consonants). Với 12 nguyên âm đơn trên các bạn hãy học cách phát âm cũng như những dấu hiệu nhận biết cơ bản của những âm đó.

 

Cách phát âm 12 nguyên âm đơn trong tiếng Anh

 

-Cách phát âm nguyên âm dài i - /i:/: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười.

Ví dụ:

sheep /∫i:p/: con cừu

meal /mi:l/: bữa ăn

marine /mə'ri:n/: thuộc biển

see /si:/: nhìn, trông

bean /bi:n/: hạt đậu

-Cách phát âm nguyên âm ngắn i: /ɪ/ lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

Ví dụ:

it /ɪt/: nó

sit /sɪt/: ngồi

lick /lɪk/: cái liềm

chick /t∫ɪk/: gà con

pill /pɪl/: viên thuốc

begin /bɪ'gɪn/: bắt đầu

 

 

-Cách phát âm nguyên âm ngắn e - /e/: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

Ví dụ:

ten /ten/: số mười

head /hed/: cái đầu

pen /pen/: cái bút

ben /ben/: đỉnh núi

peg /peg/: cái chốt

bell /bel/: chuông

cheque /tʃek/: séc

-Cách phát âm nguyên âm ngắn /æ/ : Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.

Ví dụ:

shall /ʃæl/: sẽ

gnat /næt/: loại muỗi nhỏ, muỗi mắt

axe /æks/: cái rìu

pan /pæn/: xoong, chảo

man /mæn/: đàn ông

sad /sæd/: buồn

bag /bæg/: cái túi

-Cách phát âm nguyên âm o dài /ɔː/: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng.

Ví dụ:

ball /bɔːl/: quả bóng

four /fɔː(r)/: số 4

caught /kɔːt/: bắt (quá khứ của catch)

cord /kɔːd/: dây thừng nhỏ

port /pɔːt/: cảng

fork /fɔːk/: cái dĩa

sport /spɔːt/: thể thao

short /ʃɔːt/: ngắn

-Cách phát âm nguyên âm ngắn /ʊ/: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

Ví dụ:

put /pʊt/: đặt, để

cook /kʊk/: nấu thức ăn

good /gʊd/: tốt

look /lʊk/: nhìn

rook /rʊk/: con quạ

book /bʊk/: sách

-Cách phát âm nguyên âm A ngắn /ʌ/: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

Ví dụ:

cut /kʌt/: cắt

bun /bʌn/: bánh bao nhân nho

dump /dʌmp/: đống rác

shutter /'ʃʌtə/: cửa chớp

stump /stʌmp/: gốc rạ, gốc cây

cup /kʌp/: tách, chén

-Cách phát âm nguyên âm dài A /ɑ:/: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Ví dụ:

heart /hɑːt/: trái tim

father /ˈfɑːðə/: bố

start /stɑːt/: bắt đầu

hard /hɑːd/: khó khăn

carp /kɑːp/: bắt bẻ, chê bai

cart /kɑːt/: xe bò, xe ngựa

Để học phát âm tiếng Anh hiệu quả các bạn hãy học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé. Alokiddy là một website học tiếng Anh thiếu nhi online hiệu quả hiện nay.


  • 1 Hoàng Thi Thêm 94549
  • 2 Nguyễn Thị Sơn 53644
  • 3 Phan thị tuyet 44309
  • 4 Nguyễn thi thao 44205
  • 5 Phạm Hồng 36289
  • 6 Ngô Hoàng Hải Nam 33524
  • 7 phạm như phú 32787
  • 8 Nguyễn Phương Toàn 32189
  • 9 Hoàng Đình Ánh 30231
  • 10 Phan hoài vũ 26713
  • 11 Nguyễn Hoàng Quân 24459
  • 12 Nguyễn thị thư 23438
  • 13 Nguyễn Đăng Khánh 20942
  • 14 0915929633 18514
  • 15 Cao thi lan 17966
  • 16 hoàng thị thủy 17942
  • 17 ROONEY 16668
  • 18 Nguyễn Thị Hương 16485
  • 19 Trần Thị Diễm My 15480
  • 20 Loan Lê 15283
  • 21 Nguyễn an công 15117
  • 22 Vũ Thị Hiên 14941
  • 23 Le Dinh Bao Nam 14601
  • 24 Moon đáng iu 14248
  • 25 success 14051
  • 26 TẠ PHẠM UYÊN NHI - TẠ PHẠM ĐÌNH LUẬT 14017
  • 27 Duy Đăng 13972
  • 28 Lê Trọng Thọ 13050
  • 29 Lê Mạnh Thắng 12840
  • 30 Đặng Văn Hải 12636