Từ vựng IELTS SPEAKING chủ đề People Physical Appearance
People Physical Appearance là một trong những chủ đề Ielts Speaking mà các bạn tham dự các kỳ thi thường gặp. Nhưng đề thi Ielts thường bất biến và các bạn cần chú ý tới những đề ôn luyện để có thể đạt được điểm cao nhất.
Từ vựng Ielts Speaking chủ đề People Physical Appearance sẽ giúp các bạn nắm được những từ mới tiếng Anh cho chủ điểm quan trọng này.
- 8 IDIOMS hay cho IELTS SPEAKING
- Các Collocation thường gặp trong IELTS SPEAKING chủ đề Describe a person
- 40 IDIOMS ăn điểm trong bài thi IELTS có ví dụ (Phần 2)
Từ vựng IELTS SPEAKING chủ đề People Physical Appearance
Nhóm từ vựng này không quá khó học và vì thế các bạn nên cố gắng thực hiện để có được những từ mới tiếng Anh cần thiết nhất cho quá trình học tiếng Anh của mình:
1. to bear a striking resemblance: Trông rất giống với…
2. cropped hair: Tóc cắt rất ngắn
3. disheveled hair: Đầu tóc bù xù
4. to dress up to the nines: Ăn mặc lịch sự và cuốn rũ
5. fair hair: Tóc nhuộm màu sáng
6. to be fair-skinned: Làn da sáng màu
7. to get done up: Ăn mặc lich sự
8. to be getting on a bit: Trở nên già đi
9. to go grey: Tóc bắt đầu ngả bạc
10. to be good looking: Ưa nhìn
11. to grow old gracefully: Trở nên chín chắn
12. to be hard of hearing: Bị lãng tai
13. in his/her 30s/40s: Ở độ tuổi ngoài 30, 40
14. scruffy: Ăn mặc luộm thuộm
15. to look young for your age: Nhìn trẻ hơn so với tuổi
16. to lose one’s figure: Để mất vóc dáng
17. complexion: Nước da đẹp
18. make up: Đồ trang điểm
19. medium height: Chiều cao trung bình
20. middle-aged: Tuổi trung niên khoảng từ 45 – 65
21. to never have a hair out of place: Mái tóc được cắt rất đẹp
22. to be overweight: Thừa cân
23. pointed face: Khuôn mặt nhọn
24. shoulder-length hair: Tóc ngang vai
25. slender figure: Thân hình mảnh khảnh (cao và gầy)
26. slim figure: Hình dáng mảnh mai (hấp dẫn)
27. thick hair: Tóc dày
28: to wear glasses: Đeo kính
29. to be well-built: Thân hình cơ bắp
30. to be well-turned out: Sáng sủa thông minh
31. youthful appearance: Vẻ ngoài trẻ khỏe
Hãy ghi nhớ những chủ điểm này để có thể đạt được điểm số cao nhất trong bài thi Ielts Speaking của mình nhé. Chúc các bạn học tốt!
Bài viết cùng chuyên mục
- Bí quyết học tiếng anh cho trẻ em mới bắt đầu học 29/03
- Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái 18/05
- 10 IDIOMS và Expressions thông dụng miêu tả cảm nhận 14/07
- Từ vựng IELTS SPEAKING chủ đề People Physical Appearance 10/07
- Các Collocation thường gặp trong IELTS SPEAKING chủ đề Describe a person 07/07
- 40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING 06/06
- 10 mẫu câu hữu ích nhất cho IELTS SPEAKING 06/06
- 40 IDIOMS ăn điểm trong bài thi IELTS có ví dụ (Phần 1) 03/07
- 8 IDIOMS hay cho IELTS SPEAKING 10/07
- Cách dạy con học tiếng anh tại nhà mang lại hiệu quả tốt nhất 10/01
- 4 cách học từ vựng tiếng Anh cực kỳ hiệu quả 09/06
- 29 cụm tính từ siêu hay cho IELTS Speaking 07/06