40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING

Chuyên mục: mục mới - Bí quyết học tập 06/06/2017
1015 views

IELTS Writing là một trong những phần thi khó nhất trong Ielts. Để hoàn thành được bài thi viết trong Ielts các bạn cần học rất nhiều thứ và 40 cấu trúc ngữ pháp sau đây sẽ là những tài liệu giúp các bạn ghi điểm trong bài thi này. 

40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường sử dụng trong Ielts Writing sau đây sẽ giúp các bạn củng cố ngữ pháp tiếng Anh của mình một cách đầy đủ và chuẩn bị tốt cho quá trình học thi Ielts.

40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING

Với 40 cấu trúc ngữ pháp này, các bạn hãy chú ý tới từng ví dụ để có thể hiểu một cách tốt nhất nhé!

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)

VD. This structure is too easy for you to remember.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

VD. This box is so heavy that I cannot take it.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

VD. It is such a heavy box that I cannot take it.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)

VD. She is old enough to get married.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

VD. I had my hair cut yesterday.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai

đó phải làm gì…)

VD. It is time you had a shower.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

VD. It takes me 5 minutes to get to school.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)

VD. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)

VD. I find it very difficult to learn about English.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

VD. I prefer dog to cat.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive): (thích làm gì hơn làm gì)

VD. She would play games than read books.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

VD. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

VD. I used to go fishing with my friend when I was young.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….

VD. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

VD. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

VD. I am good at swimming.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

VD. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…

VD. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…

VD. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…

VD. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…

VD. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

VD. He always wastes time playing computer games each day.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

VD. I spend 2 hours reading books a day.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…

VD. My mother often spends 2 hours on housework everyday.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…

VD. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…

VD. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

VD. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…

VD. It is Tom who got the best marks in my class.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….

VD. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt

VD: It is difficult for old people to learn English.

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )

VD: We are interested in reading books on history.

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )

VD: We are bored with doing the same things everyday.

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )

VD: It’s the first time we have visited this place.

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

VD: I don’t have enough time to study.

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

VD: I’m not rich enough to buy a car.

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

VD: I’m to young to get married.

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII

( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )

VD: She wants someone to make her a dress.

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )

VD: It’s time we went home.

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt

( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt

VD: It is not necessary for you to do this exercise.

Hãy cố gắng ghi nhớ và tốt nhất là vận dụng để nắm được những cấu trúc ngữ pháp quan trọng này nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Từ khóa |