40 IDIOMS ăn điểm trong bài thi IELTS có ví dụ (Phần 2)

Chuyên mục: mục mới - Bí quyết học tập 03/07/2017
308 views

Trong phần 1, chúng ta đã cùng tìm hiểu 20 idioms ăn điểm trong bài thi ielts rồi. Phần 2 này, chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm 20 idioms còn lại để có thêm những nhóm từ quan trọng cho bài thi speaking cũng như writing nhé!

 

40 IDIOMSS ăn điểm trong bài thi IELTS có ví dụ

Những idioms này sẽ giúp cho các bạn có được những nội dung mới mẻ trong bài nói và bài viết của mình. Hãy cố gắng ghi nhớ và vận dụng nhé!

21. at all costs = bằng mọi giá

Ex: you use this idiom to talk about someone who does everything you can to achieve/succeed

22. be out of your depth = trong tình thế khó xử/khó khăn

Ex: I am used to teach General english but I was OUT OF MY DEPTH when I had to teach Academic English

23. explore all avenues = suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu

Ex: We need to EXPLORE ALL AVENUES before doing something that is not very safe to a great number of people in order to minimize unfavourable consequences

24. let’s face it = hãy đối mặt/chấp nhận thực tế/sự thật

Ex: let’s face it. You wont be able to achieve 7.0 IELTS if you do not work hard

25. behind the times = lỗi thời, hết thời

Ex: My friend never likes using smart phones. She’s so BEHIND THE TIMES.

26. in deep water = trong tình thế nguy hiểm/khó khăn

Ex: He has not submitted his dissertation so he’s IN DEEP WATER.

27. put yourself in somebody’s shoes = thử đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác

Ex:  If you PUT YOURSELF IN MY SHOES, you would understand why I made that decision

28. to be up in arms about something = tức giận, buồn bực vì điều gì đó

Ex: She has been UP IN ARMS about the rent increase.

29. as easy as pie : rất dễ, dễ như ăn bánh

Ex: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as pie to me!

30. be sick and tired of : tôi ghét (tôi không chịu được)

Ex: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun

31. in the black : sinh lời, có lời

Ex: Our business is really improving. We’ve been in the black all year.

32. hit the hay : đi ngủ

Ex: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay.

33. give someone a hand : giúp

Ex: I want to move this desk. Can you give me a hand?

34. in ages : từ rất lâu

Ex: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.

35. fill in for someone : làm dùm ai khi họ vắng mặt

Ex: While I was away from the store, my brother filled in for me.

36. figure something out : hiểu được vấn đề gì

Ex: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.

37. drop someone a line: gửi 1 lá thư hay email cho ai đó

Ex: It was good to meet you . Drop me a line when you have time.

38. Cut it out! : dừng làm việc gì xấu

Ex: That noise is really annoying. Cut it out!

39. change one’s mind : đổi ý

Ex: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead.

40. broke : hết tiền

Ex: I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke

Hãy cố gắng vận dụng càng nhiều idiom càng tốt nhé bởi những nhóm idiom sẽ giúp các bạn có được những bài nói, nội dung hay hơn và tự nhiên hơn. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Từ khóa |