Cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh

Chuyên mục: Góc Alokiddy 11/05/2017
651 views

Dạng V-ing hay To-V là hai dạng thường gặp trong các bài tập và cũng là chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà các bạn nên nắm được. Sau đây là cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh mà các bạn nên biết.

69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 1)

69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 2)

Cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh

Những cấu trúc V-ing dưới đây kèm ý nghĩa sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn trong văn cảnh nào thì dùng cấu trúc nào cho phù hợp.

- dislike doing something: không thích làm gì

- dread doing something: sợ phải làm gì

cau-truc-v-ing-thuong-gap-trong-tieng-anh

Chủ điểm ngữ pháp V-ing thông dụng trong tiếng Anh

- endure doing something: chịu đựng phải làm gì

- give up = quit doing something: từ bỏ làm gì đó

- go on doing something: tiếp tục làm gì đó

- imagine doing something: tưởng tượng làm gì

- invovle doing something: đòi hỏi phải làm gì đó

- miss doing something: suýt đã làm gì

- postpone doing something: trì hoãn làm gì

- hate doing something: ghét làm gì

- love doing something: thích làm gì

- can’t bear doing something: không thể chịu được làm gì

- can’t stand doing something : không thể chịu được làm gì

- can’t help doing something : không thể tránh được làm gì

- look forward doing something: trông mong làm gì

- accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì

- insist somebody on doing something: nài nỉ ai làm gì

- remind somebody of doing something: gợi nhớ làm gì

- be afraid of doing something: sợ làm gì

- remember doing something: nhớ đã làm gì

- practice doing something: thực tập, thực hành làm gì

- resent doing something: ghét làm gì đó

- risk doing something: có nguy cơ bị làm gì đó

- spend time doing something: bỏ (thời gian) làm gì đó

- Begin doing something: bắt đầu làm gì đó

- admit doing something: chấp nhận đã làm gì

- avoid doing something: tránh làm gì

- delay doing something: trì hoãn làm gì

- deny doing something: phủ nhận làm gì

- enjoy doing something: thích làm gì

- finish doing something: hoàn thành làm gì

- keep doing something: tiếp tục, duy trì làm gì

- mind doing something: bận tâm làm gì

- suggest doing something: gợi ý làm gì

- like doing something: thích làm gì

- be amazed at doing something: ngạc nhiên làm gì

- be angry abou/ of doing something : giận/ bực mình làm gì

- be good/ bad at doing something: giỏi/ kém làm gì

- be bored with doing something: buồn chán làm gì

- be depenent on doing something: phụ thuộc

cau-truc-v-ing-thuong-gap-trong-tieng-anh

Cấu trúc V-ing thường gặp

- think of doing something: nhớ về cái gì đó

- thank of doing something: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

- thank to doing something: cảm ơn ai vì đã làm gì

- apolozise for doing something: xin lỗi ai vì cái gì đó

- comfress to doing something: thú nhận làm gì

- prevent from doing something: ngăn cản làm gì

- allow doing something: cho phép làm gì

- consider doing something: xem xét đến khả năng làm gì

- comgratulate somebody on doing something: chúc mừng ai vì điều gì đó

- be frond of doing something: thích làm gì

- be grateful to somebody for doing something: biết ơn ai vì đã làm gì

- be used to doing something: đã quen làm gì

- warn somebody about doing something: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

- warn somebody against doing something: cảnh báo ai không được làm gì

- dream of doing something: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm

Cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên cũng được người bản ngữ áp dụng thường xuyên trong giao tiếp, vì thế các bạn nên học thuộc những cấu trúc này nhé.

Từ khóa |