69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 2)

Chuyên mục: Góc Alokiddy 11/05/2017
1254 views

Tiếp tục giới thiệu đến các bạn cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh dưới đây. Các bạn nên lưu lại để tiện ghi nhớ nhé.

69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 1)

Cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

5 tuần học cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất (Tuần 5)

69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

31.  I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth

32.  S + once + past verb = S + would to + do sth.

33.  S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.

34.  S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive

69-cau-truc-viet-lai-cau-thong-dung-trong-ngu-phap-tieng-anh

Những cấu trúc câu có ý nghĩa tương đương trong tiếng Anh

35.  Because + clause = Because of + noun/gerund

36.  S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive

37.  S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V

38.  To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V

39.  S + V + and + S + V = S + V + both ... and

40.  S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and

41.  S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...

42. S1+simple present+and+S2+simple further =If+S1 + simple present + S2 + simple further.

43. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause

44. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)

45. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.

46. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.

47. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.

48. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.

49. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.

50.  S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)

51.  S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth

52.  Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive

53.  In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)62.  S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

54.  Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive

55.  S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive

56.  S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

57.  S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth

58.  S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

59.  S + V + no + N = S + be + N-less

60.  S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V

69-cau-truc-viet-lai-cau-thong-dung-trong-ngu-phap-tieng-anh

Chủ điểm ngữ pháp viết lại câu thường gặp trong các đề thi

61.  S + be + adj + prep = S + V + adv

62.  S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth

63.  It + be + adj = What + a + adj + N!

64.    S + V + adv = How + adj + S + be ...

65.  S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V

66.  S + be + too + adj + (for s.o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V

67.  S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V

68.  S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V

69.  S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V

69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh bổ ích dành cho các bạn. Với các dạng bài tập này, các bạn chỉ cần nắm vững cấu trúc nào tương đương với cấu trúc nào là đã đạt được điểm cao trong bài thi của mình rồi đó.

Từ khóa |