Cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

Chuyên mục: Góc Alokiddy 11/05/2017
575 views

Để ý truyền tải logic và câu văn thêm trôi chảy thì không thể thiếu đến các từ nối được. Các cụm từ nối thường đặt ở đầu câu hoặc giữa câu giúp liên kết các ý với nhau hơn. Sau đây là cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo khi học nhé.

5 tuần học cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất (Tuần 5)

5 tuần học cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất (Tuần 4)

5 tuần học cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất (Tuần 3)

Tổng hợp cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

Khi muốn đưa ra ví dụ, bạn dùng các cụm từ nối sau:

- For example

- For instance

- Namely

Ex:

There are two problems: namely, the expense and the time.

cum-tu-noi-thong-dung-trong-ngu-phap-tieng-anh

Những từ nối trong tiếng Anh thường dùng

Khi muốn đưa thêm thông tin trong câu:

- And

- In addition

- As well as

- Also

- Too

- Furthermore

- Moreover

- Apart from

- In addition to

- Besides

Ex:

- We discussed training, education and the budget.

- We don't usually start a sentence with also. If you want to start a sentence with a phrase that means also, you can use In addition, or In addition to this…

Khi muốn tóm tắt ý kiến

- In short

- In brief

- In summary

- To summarise

- In a nutshell

- To conclude

- In conclusion

Ex:

His novels belong to a great but vanished age. They are, in short, old-fashioned.

In brief, the meeting was a disaster.

Khi nếu các ý kiến liên tiếp

- Sequencing ideas

- The former, … the latter

- Firstly, secondly, finally

- The first point is

- Lastly

- The following  Next, then, after that….

Khi đưa ra lý do

- Due to / due to the fact that

- Owing to / owing to the fact that

- Because

- Because of

- Since

- As

Ex:

Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25%.

Because of bad weather, the football match was postponed.

cum-tu-noi-thong-dung-trong-ngu-phap-tieng-anh

Mỗi từ nối được sử dụng với mục đích khác nhau

Khi đưa ra kết quả

- Therefore

- So, hence

- Consequently

- This means that

- As a result

Khi đưa ra ý kiến trái ngược nhau

- But

- However

- Although / even though

- Despite / despite (the fact that)

- In spite of / in spite of (the fact that)

- Nevertheless

- Nonetheless

- While

- Whereas

- Unlike

- In theory… in practice…

- Yet

Cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh chắc chắn sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều khi viết tiếng Anh cũng như khi nói, giao tiếp hàng ngày. Các bạn nên lưu lại những cụm từ này để sử dụng nhé.

Từ khóa |