Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh

Chuyên mục: Góc Alokiddy 12/05/2017
535 views

Số đếm trong tiếng Anh rất dễ đọc. Vậy còn số thứ tự thì sao. Hoặc khi các bạn gặp phân số và phép toán thì đọc như thế nào.

6 cụm cấu trúc As … As trong tiếng Anh cho cả người lớn và trẻ em

Những trường hợp đặc biệt về câu bị động trong tiếng Anh

Các loại câu điều kiện cơ bản trong tiếng Anh

Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh

Cách đọc số thứ tự cũng khác với đọc số đếm. Cách đọc phân số cũng khác. Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các bạn cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh.

cach-doc-phan-so-so-thu-tu-va-phep-toan-bang-tieng-anh

Cách đọc số thứ tự có gì khác với số đếm trong tiếng Anh

1. Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh

1st – first

2nd – second

3rd – third

4th – fourth

5th – fifth

6th – sixth

7th – seventh

8th – eighth

9th – ninth

10th – tenth

11th – eleventh

12th – twelfth

13th – thirteenth

14th – fourteenth

15th – fifteenth

16th – sixteenth

17th – seventeenth

18th – eighteenth

19th – nineteenth

20th – twentieth

21st – twenty-first

22nd – twenty-second

23rd – twenty-third

30th – thirtieth

40th – fortieth

50th – fiftieth

60th – sixtieth

70th – seventieth

80th – eightieth

90th – ninetieth

100th – hundredth

101th – hundred and first

200th – two hundredth

300th – three hundredth

1,000th – thousandth

1,000,000th – ten millionth

Cách đọc phân số trong tiếng anh

cach-doc-phan-so-so-thu-tu-va-phep-toan-bang-tieng-anh

Hướng dẫn cách đọc phân số trong tiếng Anh

2. Cách đọc phân số

1/2 – a half

1/3 – a third

2/3 – two thirds

1/4 – a quarter (a fourth)

3/4 – three quarters (three fourths)

1/5 – a fifth

2/5 – two fifths

1/6 – a sixth

5/6 – five sixths

1/7 – a seventh

1/8 – an eighth

1/10 – a tenth

7/10 – seven tenths

1/20 – a twentieth

47/100 – forty-seven hundredths

1/100 – a hundredth

1/1,000 – a thousandth

3. Cách đọc phép toán trong tiếng Anh

+ (plus)

– (minus / take away)

* (multiplied by / times)

/ (divided by)

Ví dụ cách đọc các phép toán:

1 + 1 = 1 (one plus one equals two)

4 – 1 = 3 (four minus one equals three/four take away one equals three)

3 * 2 = 6 (three multiplied by two equals six/three times two equals six)

8 / 4 = 2 (eight divided by four equals two)

Cách đọc phân số, số thứ tự và phép toán bằng tiếng Anh hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm từ vựng cũng như biết cách đọc khi gặp những từ này trong giao tiếp hàng ngày.

Từ khóa |