Các dạng câu hỏi thông dụng trong tiếng Anh và bài tập tham khảo
Các dạng câu hỏi thông dụng trong tiếng Anh là những dạng câu hỏi với Wh. Tuy nhiên khi nào hỏi với What, khi nào hỏi với Which, khi nào hỏi với Who… Bài viết dưới đây sẽ giải thích cụ thể về chủ điểm ngữ pháp này tới các bạn.
Cấu trúc V-ing thường gặp trong tiếng Anh
69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 2)
69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 1)
Các dạng câu hỏi thông dụng trong tiếng Anh và bài tập tham khảo
Các câu hỏi được đặt ra với mong muốn tìm thêm thông tin về chủ đề mà mình quan tâm. Các câu hỏi đôi khi tùy theo mục đích thông tin cần biết để đặt câu hỏi cho hpuf hợp. Các từ để hỏi theo thông tin có thể được liệt kê như sau:
Các dạng câu hỏi trong tiếng Anh thường gặp
- When? - Time => Hỏi thông tin về thời gian
- Where? - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn
- Who? - Person => Hỏi thông tin về người
- Why? - Reason => Hỏi lý do
- How? - Manner => Hỏi cách thức, phương thức
- What? – Object / Idea / Action =>Hỏi về vật / ý kiến / hành động
- Which (one)? - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn
- Whose? - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu
- Whom? - Person (objective formal) => Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)
- How much? - Price, amount (non-count) => Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)
- How many? - Quantity (count) => Hỏi về lượng (đếm được)
- How long? - Duration => Hỏi về thời gian
- How often? - Frequency => Hỏi về mức độ thường xuyên
- How far? - Distance => Hỏi về khoảng cách
- What kind (of)?- Description => Yêu cầu mô tả thông tin
Để hiểu rõ hơn về các dạng câu hỏi trên, các bạn có thể thực hành bài tập dưới đây.
Tùy vào thông tin cần biết để đưa ra câu hỏi cho phù hợp
Make questions with the underlined words/phrases
1. I received a letter from Lan last week.
...................................................................................................
2. Minh usually takes exercises after getting up.
.........................................................................................
3. I brush my teeth twice a day.
...................................................................................................................
4. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
...............................................................................................................
5. She goes to bed at 9. p. m.
...................................................................................
6. I began to study English 6 years ago.
..............................................................................................................
7. They live in the city center.
........................................................................................................
8. I like ‘Tom and Jerry” because it’s very interesting.
......................................................................................................
9. Last night I went to disco with my friend.
...........................................................................................................
10. She is worried about the next examination.
.....................................................................................................
11. Music makes people different from all other animals.
..................................................................................................
12. They do their homework at night.
..........................................................................................
13. Mr. Robertson came to the party alone.
.................................................................................
14. I like the red blouse, not the blue one.
........................................................................................
15. That is an English book.
...................................................................................................
16. She talked to him for an hour.
...............................................................................................
17. He studies piano at the university.
...........................................................................................
18. It’s 063.3921680.
.............................................................................................
19. My father is a teacher.
..........................................................................................
20. I’m fine, thanks.
.................................................................................................
21. My English teacher is very tall and blond.
.......................................................................................................
22. My favorite musician is Trinh Cong Son.
......................................................................................
23.The opera was first performed in 1992.
..........................................................................................................
24. Music can help relax and feel rejuvenated.
....................................................................................................
25. We take a holiday once a year.
.....................................................................................................
26. The concert are usually held at the university.
.............................................................................................
27. I like classical music.
............................................................................................
28. They went to New York.
............................................................................................
29. It takes four hours to get there.
...............................................................................................
30. I didn’t think much of it.
...................................................................................................
31. He earns a hundred pounds a week.
.................................................................................................
32. My house is twice as big as yours.
.......................................................................................................
33. They left the country ten years ago.
....................................................................................................
34. They came by bus.
..................................................................................................
35. I’ve been here for two years.
.................................................................................................
36. The students went to the museum yesterday.
...................................................................................................
37. The car is expensive.
.................................................................................................
Các dạng câu hỏi thông dụng trong tiếng Anh và bài tập tham khảo để các bạn củng cố lại kiến thức đã học. Lưu lại để luyện tập tại nhà và đối chiếu với kết quả của bạn bè nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- 15 cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh 12/05
- Quan điểm của các nhà khoa học về khả năng học tiếng Anh của trẻ 19/06
- Mẹ Nhật dạy con nói 2 thứ tiếng như thế nào? 19/06
- Bí quyết giúp con tự học tiếng Anh hiệu quả 12/06
- 3 cách đơn giản ba mẹ có thể giúp con học tiếng Anh tại nhà 12/06
- Những câu tiếng Anh thông dụng về gia đình 05/06
- Tổng hợp 101 những câu tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết 05/06
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt 29/05
- Hướng dẫn viết bài văn bằng tiếng Anh về Hà Nội 29/05
- Bài tập về cấu trúc ENOUGH kèm đáp án chi tiết 22/05
- Bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 22/05
- Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học trọng tâm con cần nắm vững 15/05