10 thuật ngữ tiếng Anh dành cho dân Marketing

Chuyên mục: mục mới - Bí quyết học tập 22/05/2017
374 views

Chuyên ngành nào cũng vậy, nếu muốn thông thạo thì bắt buộc bạn phải biết tiếng Anh. Tiếng Anh giúp bạn tiếp cận với kiến thức nước ngoài một cách tốt nhất.

Đơn xin việc bằng tiếng Anh cho ngành kỹ sư

4 Mẹo phá bỏ nhàm chán khi học tiếng Anh

Mẹo luyện nghe tiếng Anh Ielts hiệu quả

 Chuyên ngành Marketing hiện đang là chuyên ngành hot hiện nay, vì thế nếu các bạn muốn đi theo ngành này thì hãy trang bị cho mình những kiến thức cơ bản nhất nhé. Sau đây là 10 thuật ngữ tiếng Anh dành cho dân Marketing thường gặp nhất.

10-thuat-ngu-tieng-anh-danh-cho-dan-marketing

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing

10 thuật ngữ tiếng Anh dành cho dân Marketing

- Brand name - what a brand is called: Tên thương hiệu.

- Brand awareness - how much people are aware of a brand: Nhận biết thương hiệu.

- Brand identity - What a company wants people think about a brand - Hệ thống nhận diện thương hiệu: Bao gồm những ấn phẩm nhận diện như logo, bảng hiệu... công ty.

- Brand image - what people actually think about a brand: Hình ảnh thương hiệu

- Off-brand - when a product doesn’t fit the company’s brand: Không hợp quy cách thương hiệu.

- Brand equity - the value (either monetary or not) that a brand adds to a product or service): Tài sản thương hiệu bao gồm những giá trị đặc thù mà thương hiệu mang đến cho những người liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng…). Những giá trị này sẽ được cộng vào sản phẩm hay dịch vụ nhằm gia tăng giá trị với những người liên quan.

10-thuat-ngu-tieng-anh-danh-cho-dan-marketing

Áp dụng các từ chuyên ngành vào công việc hàng ngày

- Brand loyalty - when people like a brand and buy it again and again: Sự trung thành với thương hiệu.

- Branding - when a product or service is associated with a brand: Xây dựng thương hiệu.

- Brand extension – when an existing brand is used to support a new range of products: Mở rộng thương hiệu.

- Derived brand – when a component of a product becomes a brand in its own rights (e.g. Intel in PCs): Thương hiệu tách ra - khi một nhà cung cấp sử dụng thương hiệu riêng của họ cho một thành phần của sản phẩm. Ví dụ như Intel, con chip của intel mang thương hiệu riêng biệt so với cả cái máy tính.

Chắc chắn đây là những thuật ngữ thông dụng nhất mà bạn rất hay gặp khi làm trong ngành Marketing. Hãy lưu lại 10 thuật ngữ tiếng Anh dành cho dân Marketing này để bổ sung vốn từ cũng như nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân nhé.

Từ khóa |