Bài tập tiếng Anh lớp 4 ôn tập đầu kỳ 1
Bài tập tiếng Anh lớp 4 ôn tập đầu kỳ 1 với những kiến thức được lựa chọn kĩ lưỡng từ cấu trúc ngữ pháp cũng như nhiều từ vựng phức tạp.
Đây cũng là những mẫu bài tập tiếng Anh cơ bản mà các bé cũng cần phải chú ý đến ngữ pháp, từ vựng....trong quá trình học của mình.
- - Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3 dành cho bé Nice to meet you
- - Bài tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 để bé ôn tập
- - Bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 2: Where does she work?
Để việc học tiếng Anh trẻ em thật tốt, bố mẹ cần phải cho bé thường xuynê luyện tập các mẫu bài tập tiếng Anh. Khi làm bài tập tiếng Anh, các bé sẽ có thể được nắm vững các kiến thức cơ bản như từ mới, ngữ pháp, cách dùng từ...
Bài tập tiếng Anh lớp 4 ôn tập đầu kỳ1 tại Alokiddy
Bài tập tiếng Anh lớp 4 ôn tập đầu kỳ1
Bài tập tiếng Anh lớp 4 ôn tập đầu kỳ1 sẽ cung cấp cho các bé những mẫu từ mới, tiếp cận ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 một cách đơn giản và dễ hiểu nhất. Khi dạy học tiếng Anh trẻ em, bố mẹ cũng cần phải lưu ý, chỉ nên cho trẻ làm những bài tập tiếng Anh dễ trước, dần dần mới nâng cao trình độ tiếp theo. Đặc biệt, việc ôn tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 nếu quá khó ngay từ đầu sẽ khiến bé cảm thấy tiếng Anh quá khó, gây ảnh hưởng đến tâm lý của trẻ.
Bài tập tiếng Anh lớp 4 kì 1 lần này cũng là những mẫu bài tập tiếng Anh nằm trong chương trình tiếng Anh trẻ em lớp 4 tại Alokiddy. Các bạn có thể tham khảo và xem chi tiết những bài tập tiếng Anh cho bé lớp 4 khác tại Alokiddy nhé.
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1. A. Speak |
B. Song |
C. Play |
D. Swim |
2. A. Countryside |
B. City |
C. Street |
D. Map |
3. A. Milk |
B. Chicken |
C. Bread |
D. Fish |
4. A. August |
B. November |
C. May |
D. Match |
5. A. Maths |
B. English |
C. Science |
D. Vietnam |
Bài 2. (2 điểm)
A)Chọn một đáp án thích hợp nhất.
1.Where are you today? |
||||||
A. I’m at home |
B. I’m from Vietnam |
C. I’m ten years old |
||||
2. How many students are there in Mai’s class? |
||||||
A. There are 30 students |
B. There is a teacher |
C. There are 30 students in his class |
||||
3. Can your mother speak English ? |
||||||
A. Yes , I can |
B. No , she can’t |
C. No , he can’t |
||||
4. Would you like ……………….. orange juice? |
||||||
A. some |
B. an |
C. a |
||||
5. When is your birthday? |
||||||
A. It’s in September |
B. It’s in September 2nd |
C. Your birthday’s in September |
||||
B) Viết lại câu hỏi cho đúng
1. Are/ how/ you/ ?
2. Old/ you/ how/ are/ ?
3. Name/ Binh/ my/ is.
4. Am/ I/ thanks/ ,/ fine.
5. We/ well/ ,/ thank/ are/ you.
6. Is/ Ba/ this?
7. Thirteen/ ‘m/ I.
8. And/ are/ Mai/ I/ well/ thanks/ ,/ very.
C) Hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây
Lan: Good morning, ……….
Ba: …….., Lan. How ….. you?
Lan: I’m ……,……. Is Mai.
Ba: ….., Mai. What do you ….., Mai?
Mai: I’m…… student. And you? ………a student, too.
Ba: ……, I’m. How…..are you, Mai?
Mai: I am eleven ……old. Are you eleven, …..?
Ba: No, I’m……. eleven….. ….. twelve years old.
Mai and Lan: Good bye, Ba.
Ba: ……………………..
Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1.Yes, I’d like some milk. ____________________________________________
2.He has Maths and Art on Monday. ____________________________________________
3. Because I like to sing songs. ____________________________________________
4. There are four books on my desk. ____________________________________________
5. My pen friend is from America. ____________________________________________
Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)
A |
B |
A-> B |
1. What sports do you like? |
A. I am ten |
1 -> |
2. Can you draw a picture? |
B. I like football |
2 -> |
3. How old are you? |
C. I have it on Tuesday |
3 -> |
4. When do you have Vietnamese? |
D. I have ten |
4 -> |
5. How many pens do you have? |
E. No, I can’t |
5 -> |
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. doll / for / This/ you/ is. ____________________________________________
2. is / My / classroom / big. ____________________________________________
3. subjects / What / like / he/ does? ____________________________________________
4. you / do / like / Why/ English? ____________________________________________
5. was / I / in/ April / born. ____________________________________________
Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1. What do you do ………. Science lessons? |
4. He is …………… Australia. |
2. There …………. three maps on the wall. |
5. I can ……….. a bike. |
3. She ………… like Maths because it’s difficult. |
|
The end
Với những kiến thức học tiếng Anh cho trẻ trên đây. Hi vọng, bé sẽ có những buổi học tiếng Anh thật thú vị và bổ ích. Với những dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ, video -clip và phương pháp học tiếng Anh sinh động, Alokiddy đang trở thành website học tiếng Anh trẻ em online hàng đầu hiện nay. Dạy học tiếng Anh trẻ em không quá khó nếu như ngay từ đầu bé đã được học theo tài liệu tiếng Anh chuẩn .
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn 02/07
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 (có đáp án) 26/03
- Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án 05/10
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ 14/12
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cho trẻ em 07/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ 14/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả 24/08
- Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê 20/06
- Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 16/10
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản có đáp án 05/07
- Bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé 14/06
- Bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé 20/02