Bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 3 nâng cao
Bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 3 nâng cao là những dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ phổ biến. Đây còn là các mẫu bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 tại nhà của trẻ để trẻ có thể học và làm bài thi tiếng Anh tốt hơn.
- - Bài tập tiếng Anh lớp 3 sách mới cho bé học tại nhà
- - Học tiếng Anh lớp 3 unit 5 Are these clocks expensive?
- - Tiếng Anh lớp 3 unit 4 My English Teacher
Đối với các bé lớp 3 thì việc phát triển khả năng nghe nói là điều vô cùng quan trọng, để phát triển khả năng của trẻ một cách hiệu quả nhất thì ngoài những bài tập cơ bản còn những dạng bài tập tiếng Anh nâng cao giúp bé rèn luyện và nâng cao khả năng của bản thân.
Bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 3 nâng cao
Các bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 kì 2 nâng cao được phát triển từ những bài tập cơ bản dành cho các bé. Vì thế, bài tập học tiếng Anh trẻ em nâng cao không chỉ giúp bé ôn tập kiến thức mà còn phát triển khả năng của bản thân và tăng khả năng tư duy của trẻ cũng như phát triển óc sáng tạo.
Các dạng bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 được chúng tôi lựa chọn một cách kĩ càng để đem lại hiệu quả học tập cao nhất cho các bé. Quý phụ huynh hãy sắp xếp thời gian học hợp lý cho bé tránh trường hợp tạo áp lực cho các bé điều này làm giảm hiệu quả của việc học tập, hãy để bé có thời gian vui chơi sau những giờ học tập căng thẳng.
Bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 3 nâng cao dành cho trẻ
I. Khoanh vào từ khác loại:
1. A.Mother B.school C.father D.sister
2. A.Big B.book C. pen D.ruler
3. A.Bedroom B.kitchen C.bathroom D.garden
4. A.She B.he C.living room D.I
5. A.Sunny B.windy C.rainy D.tortoise
6. A.Am B.weather C.are D.is
7. A.Dog B.bird C. fish D.robot
8. A.Ship B.doll C.ball D.have
9. A. Globe B. Map C. Desk D. These
10. A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty
11. A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind
12. A. Teddy B. Kite C. Cake D. Puzzle
13. A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
14. A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
15. A. I B. She C. His D. It
16. A. His B. She C. My D. Its
17. A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk
18. A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
II. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống
1…….name is Peter.
2.Ha... she go... any... ets? Yes, she... a... She has got a gree... par... ot and_leven go... fish.
3.Whe...e is your dog? – He’s cha...ing a mo...se.
3. My mother is thirty ………old.
4. ……….you want a banana?
5. How many crayons …….you have?
6. The weather is often ………in summer.
7. We go to school ……….bike .
8. There ……..six books on the table .
9. this is a schoolbag …….that is a table.
10. Hello, my name …….Hoa. I …..years old.
III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau
1. What’s ……..name? Her name is Hoa.
A. my B. his C. her
2. How is she? She’s ………….
A. five B. nice C. ok
3. How many ..... are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs C. x
4.What’s Mai doing? – She.....
A. play cycling B. cycling C. Cycles
5. How old is your...? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father
6.What is the---------- today?
A. activity B. colour C. weather 7. How many ………are there? 7.There is a desk .
A. desk B. a desk C. desks
8. The weather is ………today.
A. cold B. ok C.too
9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.
A. what B. who C. where
10. Who is he? ………is my friend
A. he B. I C. she
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu
1. friend /is / my / Hien/ new .
2. is /That / classroom / her.
3. your / Write / please / name .
4. down / your / Put / pencil/
5. father / old / her / is / How/?
6. like / Do / English / they?
7. he / tall / Is/?
8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .
1. How old is your father? 2. How old are you? 3. Where are her dolls? 4. What is he doing? 5. What are they playing? 6. What’s the weather like today? 7. Has she got a robot? 8. How many goldfish have you got? 9. Where are your yo-yo? 10. what colour are your roses? 11. How many bedrooms are there in your house? 12. Where is your cat? 13. What is your mother doing? 14. What colour is it? 15. Where is Mai? |
A. They are behind the picture. B. They are playing hide-and-seek. C. He is thirty-two D. He’s making paper boats. E. She’s in the garden. F. No, she hasn’t. G. It is violet. H. He’s chasing a rat. I. I’ve got five goldfish. J. I’m nine. K. They are over there, on the chair. L. They are red. M. It’s windy and cloudy. N. There are three. O. She’s cooking in the kitchen. |
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn 02/07
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 (có đáp án) 26/03
- Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án 05/10
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ 14/12
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cho trẻ em 07/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ 14/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả 24/08
- Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê 20/06
- Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 16/10
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản có đáp án 05/07
- Bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé 14/06
- Bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé 20/02