Bài tập ôn tập hè lớp 4 lên 5 cho trẻ

Chuyên mục: Bài tập 13/04/2017
7656 views

Bài tập ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 cho trẻ sẽ là nguồn tài liệu học bổ ích giúp trẻ nâng cao trình độ tiếng Anh.

=> Bài tập tiếng Anh về cấu tạo từ cho học sinh lớp 5 nâng cao

=> Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 5 cho trẻ em

=> Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 4 cho trẻ em

Bài tập ôn tập hè lớp 4 lên 5 cho trẻ

Dịp hè là thời gian nghỉ ngơi nhưng cũng là thời gian để trẻ có thể ôn luyện lại kiến thức, đặc biệt là tiếng Anh. Đó cũng là lý do tại nhiều nhiều bậc phụ huynh lựa chọn những khóa học tiếng Anh vào dịp hè cho trẻ tham gia. Để giúp các bé củng cố lại kiến thức tiếng Anh lớp 4 và chuẩn bị lên lớp 5, bài tập ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 cho trẻ dưới đây sẽ giup các em hiệ thống lại kiến thức tốt hơn.

bai-tap-on-tap-he-lop-4-len-lop-5-cho-tre

Bài tập ôn tập hè cho trẻ lớp 4 lên lớp 5 cho trẻ

Dạng bài tập tiếng Anh cho trẻ như kiểu ôn tập này sẽ có nhiều phần khác nhau như từ vựng, ngữ pháp, viết lại câu. Mỗi phần đều có bài tập cụ thể giúp các bé ôn lại kiến thức đã học.

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

bai-tap-on-tap-he-lop-4-len-lop-5-cho-tre

Các dạng bài tập khác nhau giúp trẻ củng có từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

Bài tập tiếng Anh cho trẻ lớp 4 lên lớp 5 này, trẻ có thể tự luyện và ôn tập tại nhà. Ngoài ra có rất nhiều dạng bài tập dành cho trẻ từ lớp 1 đến lớp 5 trên trang tiếng Anh trẻ em Alokiddy. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo để cùng bé luyện tập tại nhà nhé.