Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh

Chuyên mục: Bài tập 24/10/2016
10895 views

Bài tập tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp các em học ngữ pháp tiếng Anh cũng như những nội dung học từ vựng tiếng Anh cho các em. Để học tiếng Anh cho trẻ em qua những bài tập tiếng Anh các bạn hãy chắc chắn rằng các em đã nắm vững được những kiến thức ngữ pháp.

Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh được Alokiddy gửi tới các em giúp các em củng cố kiến thức trật tự tính từ trong tiếng Anh. Bài học quy tắc ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh các em hãy học ngay tại Alokiddy nhé!

 

Bài tập ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh

 

 

Bài 1: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng

interesting                 round              great               pink                young             old         long oval                rectangular                square                        thick               Vietnamese   grey       woolen                    thin                 attractive       black              racing             walking

Loại tính từ

Tình từ

Opinion (ý kiến)

 

Size (kích thước)

 

Age (tuổi thọ)

 

Shape (Hình dạng)

 

Color (Màu sắc)

 

Origin (Nguồn gốc)

 

Material (Chất liệu)

 

Purpuse (Mục đích)

 

Bài 2: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng

To me, one of my good friends is Phong. Phong is  seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (ý kiến)

 

Size (kích thước)

 

Age (tuổi thọ)

 

Shape (Hình dạng)

 

Color (Màu sắc)

 

Origin (Nguồn gốc)

 

Material (Chất liệu)

 

Purpose (Mục đích)

 

Bài 3: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> ………………………………………………………..

2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> ………………………………………………………..

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> ………………………………………………………..

4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> ………………………………………………………..

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> ………………………………………………………..

Bài 4: Chọn đáp án đúng

1. _____________

A. a pair of sport new French shoes

B. a pair of new sport French shoes

C. a pair of new French sport shoes

D. a pair of French new sport shoes

2. _____________

A. a young tall beautiful lady

B. a tall young beautiful lady

C. a beautiful young tall lady

D. a beautiful tall young lady

3. _____________

A. an old wooden thick table

B. a thick old wooden table

C. a thick wooden old table

D. a wooden thick old table

4. _____________

A. a modern Vietnamese racing car

B. a Vietnamese modern racing car

C. a racing Vietnamese modern car

D. a modern racing Vietnamese car

5. _____________

A. a new interesting English book

B. an English new interesting book

C. an interesting English new book

D. an interesting new English book.

 

 

Đáp án:

Bài 1:

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (ý kiến)

Interesting, attractive

Size (kích thước)

Thin, long, square, thick

Age (tuổi thọ)

Young, old

Shape (Hình dạng)

Round, oval, rectangular, square

Color (Màu sắc)

Pink, grey, black

Origin (Nguồn gốc)

Vietnamese

Material (Chất liệu)

Woolen

Purpuse (Mục đích)

Racing, walking

Bài 2:

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (ý kiến)

Good, good-looking, kind, easy, best

Size (kích thước)

Broad, long

Age (tuổi thọ)

 

Shape (Hình dạng)

Straight

Color (Màu sắc)

Brown, blue

Origin (Nguồn gốc)

 

Material (Chất liệu)

 

Purpuse (Mục đích)

 

 

Bài 3:

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> She wore a long white wedding dress.

2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> It is an intelligent young English woman.

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> This is a new black sleeping bag.

4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> He bought a beautiful big pink house.

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> She gave him a small brown leather walleted.

Bài 4:

1. C. a pair of new French sport shoes

2. D. a beautiful tall young lady

3. B. a thick old wooden table

4. A. a modern Vietnamese racing car

5. D. an interesting new English book.

Những bài tập tiếng Anh cho trẻ em về trật tự tính từ cũng như những nội dung ngữ pháp tiếng Anh khác tại Alokiddy liên tục được cập nhật. Những nội dung học tiếng Anh cho trẻ em được Alokiddy thực hiện theo từng trình độ tiếng Anh của các em. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé!