Học từ vựng tiếng Anh chủ đề các phương tiện du lịch
Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch bao giờ cũng là chủ đề thú vị được nhiều người yêu thích. Và từ vựng tiếng Anh chủ đề các phương tiện du lịch cũng là một trong những nhóm từ vựng đặc biệt.
Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt hơn nhé!
- Học những từ láy trong tiếng Anh qua ví dụ
- 200 danh từ tiếng Anh cơ bản cần nắm vững
- Học từ vựng tiếng Anh qua những tính từ đặc biệt đuôi “ly”
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề các phương tiện du lịch
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề các phương tiện du lịch được chia thành những nhóm nhỏ.
1. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện máy bay
- Airport: sân bay
- aircraft/ plane: máy bay, tàu bay
- get on/ board: lên máy bay
- get off/ disembark: xuống máy bay
- departure gate: cổng khởi hành
- passenger jet/ airplane: máy bay dân dụng
- flight: chuyến bay
- take off: (máy bay) cất cánh
- land: (máy bay) đáp xuống
- cockpit: buồng lái
- pilot: phi công
- aisle: lối đi giữa các dãy ghế
2. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện bằng xe lửa
- Station: nhà ga xe lửa
- train: xe lửa, tàu hỏa
- catch/ get on: bắt tàu, lên tàu
- get off: xuống tàu
- platform: sạn gia, chỗ đứng ở 2 đầu tàu
- passenger train: tàu chở khách
- engine: đầu máy (xe lửa)
- engine driver: người lái tàu
- corridor/ aisle: hành lang, lối đi giữa các dãy ghế
3. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại đường thủy
- Port: bến cảng
- ship: tàu thủy
- embark: lên tàu
- disembark: xuống tàu
- quay/ dock: vũng tàu đậu
- liner: tàu chở khách, chạy định kì
- voyage: chuyến đi bằng đường biển
- sail: tàu, thuyền buồmsailor: thủy thủ
- bridge: cầu
- captain: thuyền trưởng
- gangway: lối đi giữa các dãy ghế (trên tàu thủy)
4. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện xe buýt, xe khách
- bus terminal: bến xe buýt
- bus: xe buýt
- catch/ get on/ board: lên xe
- get off: xuống xe
- departure gate: cổng khởi hành
- coach: xe khách, xe đò, xe buýt đường dài
- driver’s seat: ghế tài xế
- driver: tài xế
- aisle: lối đi giữa các dãy ghế
Những từ vựng tiếng Anh này cũng dễ học như những từ vựng tiếng Anh về du lịch. Các bạn hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08