Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm
Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.
Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh
500 Phrasal Verb thông dụng nhất trong tiếng Anh
20 từ khác nhau trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ
Trong chủ đề thời tiết có rất nhiều từ vựng liên quan mà từ đó bạn có thể học thêm được nhiều từ mới đó. Sau đây là các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm, bạn có thể tham khảo nhé.
Từ vựng tiếng Anh miêu tả về thời tiết
Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm
Khi muốn nói trời nắng, mưa, nhiều mây thì bạn nên dùng những từ nào. Làm thế nào để có thêm từ vựng để miêu tả thời tiết hàng ngày. Cách tốt nhất là học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày nhé.
Từ vựng về thời tiết
- Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
- Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
- Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
- Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
- sunny / ˈsʌni /-có nắng
- frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
- dry / draɪ /-khô
- wet / wet / -ướt
- hot / hɑːt /-nóng
- cold / koʊld /-lạnh
- chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
- Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
- Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
- Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
- the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd /: nạn Hồng thuỷ
- lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
- Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
- Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
- Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
- Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
- rain / reɪn /-mưa
- snow / snoʊ / -tuyết
- fog / fɔːɡ /-sương mù
- Ice / aɪs /-băng
- Sun / sʌn /-mặt trời
- sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
- cloud / klaʊd / -mây
- mist / mɪst /-sương muối
- hail / heɪl /-mưa đá
- wind / wɪnd /-gió
- breeze / briːz / -gió nhẹ
- gale / ɡeɪl /-gió giật
- frost / frɔːst /-băng giá
- rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
- sleet / sliːt /-mưa tuyết
- drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
- icy / ˈaɪsi /-đóng băng
- Dull / dʌl / -lụt
- overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
- raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
- snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
- hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
- weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
- rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
- temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này
- thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
- barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
- degree / dɪˈɡriː / độ
- Celsius / ˈselsiəs / độ C
- Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
- Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
- climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
- global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
- humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
- Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
- Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
- Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
- Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
- Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
- Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
- Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Từ vựng về các mùa
- Seasons( các mùa)
- Spring: mùa xuân
- Summer: mùa hè
- Autumn/ Fall( tiếng Anh-Mỹ): mùa thu
- Winter: mùa đông
Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm rất quan trọng trong việc học tiếng Anh đó. Mỗi ngày bạn có thể áp dụng bằng cách luyện tập, áp dụng vào giao tiếp, mô tả thời tiết của ngày đó như thế nào. Đây cũng là cách giúp bạn luyện phát âm và nói tiếng Anh trôi chảy hơn.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08