Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 09/06/2017
9908 views

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

500 Phrasal Verb thông dụng nhất trong tiếng Anh

Nếu bạn chưa biết gọi tên những loại cây và hoa đó thì đừng bỏ qua bài viết sau nhé.

goi-ten-cac-loai-cay-va-hoa-bang-tieng-anh

Tên của các loại cây bằng tiêng Anh

Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh

Tên các loại cây bằng tiếng Anh

- bracken: cây dương xỉ diều hâu

- brambles: cây mâm xôi

- bush: bụi rậm

- cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng

- corn: ngô

- fern: cây dương xỉ

- flower: hoa

- fungus (số nhiều:fungi): nấm nói chung

- grass: cỏ trồng

- heather: cây thạch nam

- herb: thảo mộc

- ivy: cây thường xuân

- moss: rêu

- mushroom: nấm ăn

- nettle: cây tầm ma

- shrub: cây bụi

- thistle: cây kế

- toadstool: nấm độc

- weed: cỏ dại

- wheat: lúa mì

- wild flower: hoa dại

- alder: cây tổng quán sủi

- ash: cây tần bì

- beech: cây sồi

- birch: cây gỗ bulô

- cedar: cây tuyết tùng

- elm: cây đu

- fir: cây linh sam

- hazel: cây phỉ

- hawthorn: cây táo gai

- holly: cây nhựa ruồi

- lime: cây đoan

- maple: cây thích

- oak: cây sồi

- plane: cây tiêu huyền

- pine: cây thông

- poplar: cây bạch dương

- weeping willow: cây liễu rủ

- apple tree: cây táo

- cherry tree: cây anh đảo

- chestnut tree: cây dẻ

- coconut tree: cây dừa

- fig tree: cây sung

- horse chestnut tree: cây dẻ ngựa

- plum tree: cây mận

goi-ten-cac-loai-cay-va-hoa-bang-tieng-anh

Học từ vựng tiếng Anh theo tên các loại hoa

Các loại hoa bằng tiếng Anh

- bluebell: hoa chuông xanh

- buttercup: hoa mao lương vàng

- carnation: hoa cẩm chướng

- chrysanthemum: hoa cúc

- crocus: hoa nghệ tây

- daffodil: hoa thủy tiên vàng

- dahlia: hoa thược dược

- daisy: hoa cúc

- dandelion: hoa bồ công anh

- forget-me-not: hoa lưu ly

- foxglove: hoa mao địa hoàng

- geranium: hoa phong lữ

- lily: hoa loa kèn

- orchid: hoa lan

- pansy: hoa păng-xê/hoa bướm

- poppy: hoa anh túc

- primrose: hoa anh thảo

- rose: hoa hồng

- snowdrop: hoa giọt tuyết

- sunflower: hoa hướng dương

- waterlily: hoa súng

- bunch of flowers: bó hoa

Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh, nếu học thuộc những từ vựng mà chúng tôi chia sẻ ở trên bạn sẽ bổ sung thêm cho mình nhiều vốn từ vựng nữa đó. Vì thế đừng quên lưu lại để học mỗi ngày nhé.

Từ khóa |