Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 02/06/2017
755 views

Học tiếng Anh với những Phrasal verb thông dụng sẽ giúp các bạn có được những từ vựng mới, học tiếng Anh hiệu quả hơn. 

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh sẽ cung cấp cho các bạn những từ mới tiếng Anh cũng như giúp các bạn có được một chủ điểm tiếng Anh hay sử dụng nhất. Hãy cùng học những Phrasal verb tiếng Anh thông dụng nhất này nhé!

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

Phrasal verb là cụm động từ trong tiếng Anh. Cụm động từ vô cùng quan trọng bởi chúng sẽ giúp các bạn diễn đạt được ý của mình một cách tốt nhất. Những Phrasal verb đơn  giản và thôn dụng này các bạn hãy ghi nhớ và học một cách khoa học nhất nhé!

- Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

- Break down: bị hỏng

- Break in: đột nhập vào

- Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

- Bring sth up: đề cập chuyện gì đó

- Bring sb up: nuôi nấng (con cái)

- Brush up on sth: ôn lại

- Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

- Carry out: thực hiện (kế hoạch)

- Catch up with sb: theo kịp ai đó

- Check in: làm thủ tục vào khách sạn

- Check out: làm thủ tục ra khách sạn

- Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

- Clean sth up: lau chùi

- Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

- Come off: tróc ra, sút ra

- Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

- Come up with: nghĩ ra Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

- Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

- Count on sb: tin cậy vào người nào đó

- Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó

- Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

- Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

- Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó

- Dress up: ăn mặc đẹp

- Drop by: ghé qua

- Drop sb off: thả ai xuống xe

- End up: có kết cục = wind up

- Figure out: suy ra

- Find out: tìm ra

- Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

- Get in: đi vào (đối với các loại xe)

- Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)

- Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

- Get out: cút ra ngoài

- Get rid of sth: bỏ cái gì đó

- Get up: thức dậy

- Go around: đi vòng vòng

- Go down: giảm, đi xuống

- Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

- Go on: tiếp tục

- Go out: đi ra ngoài, đi chơi

- Go up: tăng, đi lên

- Grow up: lớn lên

- Help s.o out: giúp đỡ ai đó

- Hold on: đợi tí

- Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

- Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

- Let sb down: làm ai đó thất vọng

- Look after sb: chăm sóc ai đó

- Look around: nhìn xung quanh

- Look at sth: nhìn cái gì đó

- Look down on sb: khinh thường ai đó

- Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

- Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

- Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

- Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

- Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

- Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

- Make up one’s mind: quyết định

- Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó

- Pick sb up: đón ai đó

- Pick sth up: lượm cái gì đó lên

- Put sb down: hạ thấp ai đó

- Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

- Put sth off: trì hoãn việc gì đó

- Put sth on: mặc cái gì đó vào

- Put sth away: cất cái gì đó đi

- Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

- Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó

- Run out of sth: hết cái gì đó

- Set b up: gài tội ai đó

- Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó

- Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

- Show off: khoe khoang

- Show up: xuất hiện

- Slow down: chậm lại

- Speed up: tăng tốc

- Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

- Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó

- Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

- Take sth off: cởi cái gì đó

- Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

- Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

- Tell sb off: la rầy ai đó

- Turn around: quay đầu lại

- Turn down: vặn nhỏ lại

- Turn off: tắt

- Turn on: mở

- Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó

- Turn up: vặn lớn lên

- Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

- Warm up: khởi động

- Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì  có nghĩa là bị mòn)

- Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

- Work sth out: suy ra được cái gì đó

Những cụm động từ này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn đấy, hãy ghi lại để học tiếng Anh tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Từ khóa |