Học ngay 10 từ đa nghĩa trong tiếng Anh
Tiếng Anh vốn cũng đa nghĩa và có những từ vựng vô cùng khó học bởi chúng mang quá nhiều nghĩa.
Học ngay 10 từ đa nghĩa trong tiếng Anh sau đây sẽ giúp các bạn nắm được những từ mới tiếng Anh và có thêm được những cách sử dụng đúng nhất của 10 từ tiếng Anh thú vị này.
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề các phương tiện du lịch
- Học những từ láy trong tiếng Anh qua ví dụ
- 200 danh từ tiếng Anh cơ bản cần nắm vững
Học ngay 10 từ đa nghĩa trong tiếng Anh
Những từ tiếng Anh đa nghĩa này các em nhỏ cũng có thể tiếp cận. Nhưng với những em học sinh tiểu học có lẽ chỉ nên tìm hiểu qua để biết thêm mà thôi.
1. LINE: hàng lối / dòng (sản phẩm).
– Stand in line: xếp hàng.
– One of our popular lines: một trong những dòng sản phẩm được yêu thích.
2. CHECK: séc / kiểm tra.
– Pay by check: trả bằng séc.
– Check the price: kiểm tra giá.
3. REST: nghỉ ngơi / phần còn lại.
– Take a rest on the beach: nghỉ ngơi trên bãi biển.
– Finish the rest of the work: hoàn thành nốt phần còn lại của công việc.
4. HANDLE: tay cửa / xử lý, giải quyết.
– Have a black handle: tay cửa màu đen.
– Handle the problem: xử lý vấn đề.
5. BOOK: cuốn sách / đặt chỗ.
– Read a book: đọc 1 cuốn sách.
– Book a flight: đặt 1 chuyến bay.
6. BAT: con dơi/ cây gậy (bóng chày)
– The bat live in dark cave: dơi thường sống trong hang tối.
– He names his lucky bat as “Darling”: anh ta đặt tên cho chiếc gây may mắn của mình là “Người yêu dấu”.
7. BANK: ngân hàng/ bờ sông
– National Bank: ngân hàng nhà nước
– Bank of a river: bờ sông
8. BOARD: bảng / ban quản lý / lên (máy bay, tàu xe)
– A bulletin board: bảng thông báo.
– A board meeting: cuộc họp ban quản lý.
– Board the plane for New York: lên máy bay tới New York.
9. BREAK: nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng.
– Take a break: nghỉ giải lao.
– Who broke this computer?: ai làm hỏng cái máy tính thế?
10. NOTICE: mẫu thông báo / nhận thấy, phát hiện.
– Read the notice: đọc mẫu thông báo.
– Notice he left early: thấy anh ấy rời đi rất sớm.
Với 10 từ tiếng Anh đa nghĩa này các bạn chắc chắn sẽ sử dụng thường xuyên hơn. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả với những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị này.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08