Công thức và cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

Chuyên mục: Góc Alokiddy 06/07/2017
364 views

Công thức và cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh sẽ được giới thiệu trong bài viết dưới đây.

Công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh

Quy tắc trọng âm trong tiếng Anh cực dễ nhớ

Công thức và cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

Thì hiện tại tiếp diễn cũng là thì thường được sử dụng trong tiếng Anh. Vậy thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn có gì khác nhau trong cách sử dụng. Bạn có thể tham khảo công thức và cách dùng trong bài viết dưới đây.

cong-thuc-va-cach-su-dung-thi-hien-tai-tiep-dien-trong-tieng-anh

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh sử dụng như thế nào?

Công thức

(+) S + am/ is/ are + V-ing

(-)S + am/ is/ are + not + V-ing

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing? Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. /No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Ex:

I am playing football with my friends. (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

- Diễn đạt một hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.

- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.   

- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.

- Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói.

cong-thuc-va-cach-su-dung-thi-hien-tai-tiep-dien-trong-tieng-anh

Luyện tập giúp bạn nắm được cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ như: Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

Cách chia động từ dạng đuôi –ing

- Động từ kết thúc bởi e, ta bỏ e thêm ing  

Ex: Have – Having Make – Making

- Động từ kết thúc bởi ee, ta thêm ing mà không bỏ e   

Ex: See – Seeing Agree – Agreeing

- Động từ kết thúc bởi ie, ta đổi ie → y rồi thêm ing     

Ex: Lie – Lying Die – Dying

- Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ing 

Ex: Run – Running, Permit – Permitting

Những động từ không dùng ở dạng tiếp diễn

Những động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, remember, forget… chỉ dùng ở thì đơn giản, không chia ở thể tiếp diễn.

Bạn nên nắm vững công thức và cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh để áp dụng vào bài tập cũng như vận dụng vào giao tiếp đúng văn cảnh và chính xác hơn, tránh nhầm lẫn với các thì khác của tiếng Anh.

Từ khóa |