Công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Chuyên mục: Góc Alokiddy 05/07/2017
555 views

Công thức và cách sử dụng cơ bản nhất về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh, bạn nên nắm được để sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày.

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong tiếng Anh

Quy tắc trọng âm trong tiếng Anh cực dễ nhớ

Phân biệt cách sử dụng A little, a few, little và few

Công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có 12 thì, trong đó thì hiện tại đơn được sử dụng nhiều nhất trong bài tập cũng như giao tiếp hàng ngày. Công thức thì hiện tại đơn là gì, cách sử dụng ra sao. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để nắm được những thông tin cơ bản về thì này.

cong-thuc-va-cach-su-dung-thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh

Thì hiện tại đơn thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày

Công thức thì hiện tại đơn

Thể khẳng định:

Với động từ tobe

(+) S + am/are/is + ……I + am ;   

(+) We, You, They  + are

(+) He, She, It  + is

Với động từ thường

(+) S + V(e/es) + ……I ,

(+) We, You, They  +  V (nguyên thể)

(+) He, She, It  + V (s/es)

Thể phủ định

Với động từ to be

(-) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’t

Với động từ thường

(-)  S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t;        does not = doesn’t

Thể nghi vấn

Với động từ to be

(?) Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:  Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

(?) Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Với động từ thường

(?) Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:  Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

cong-thuc-va-cach-su-dung-thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh

Trường hợp nào nên sử dụng thì hiện tại đơn

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

- Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

- Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu và kế hoạch cố định.

Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

- Dùng trong câu điều kiện loại 1.

Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn bằng cách dựa trên các trạng từ trong câu: Everyday, usually, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in spring, summer

Cách chia động từ trong thì hiện tại đơn

Với động từ thường trong thì hiện tại đơn, bạn nên tuân thủ các nguyên tắc sau:

- Thêm s vào đằng sau hầu hết động từ : Live – Lives, Work – Works

- Thêm es sau ch, sh, s, x : Watch – Watches , Finish – finishes

- Bỏ y và thêm ies với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y : Study – Studies NOT : Play – Plaies (trước y là nguyên âm a)

- Động từ bất quy tắc : do – does, go – goes, have – has

Công thức và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh chi tiết nhất hi vọng sẽ giúp các bạn ôn lại kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về thì và biết cách sử dụng đúng trong từng văn cảnh cụ thể. Các bạn có thể tìm thêm các bài tập liên quan đến thì này để thực hành và luyện tập hàng ngày.

Từ khóa |