40 cụm động từ tiếng Anh đi với “Up” cho IELTS
40 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” cho IELTS sẽ là tài liệu ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh quan trọng cho người học.
Những cụm động từ này thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi năng lực tiếng Anh nên các bạn hãy ghi lại và học một cách hiệu quả nhất nhé!
- 15 cụm động từ đi với “call” trong tiếng Anh
- Học ngay 23 cụm động từ đi với “Look” cho IELTS
- Những cụm động từ tiếng Anh với Do cần ghi nhớ
40 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” cho ILETS
Với những cụm động từ này sẽ khá khó học và các bạn nên học theo những ví dụ chúng tôi gửi kèm theo.
1. Doll up = to dress formally, to dress for a special occasion
My mom needs to doll up before her birthday party.
2. Dress up = to have very nice clothes on
Alicia always liked to dress up for her dates.
3. Eat up = to believe immediately
He ate up everything that his psychologist told him.
4. End up – to turn out, conclude
He ended up working at his father’s company.
5. Fix up = to make right, adjust
Melissa fixed up her dress before going out.
6. Give up = surrender, admit failure
I will nevergive up.
7. Head up = to lead, to take charge
You have to head up all the meetings today.
8. Hold up = to wait, to delay
What’s holding up the presentation?
9. Hung up = thinking or worrying about someone/something
She was too hung up about her wedding.
10. Juice up = to charge
I have to juice up my laptop because the battery is dead.
11. Keep up = to continue
Keep up the good work everyone!
12. Kiss up to = to show false flattery
Everyone knew she was kissing up to the boss to get a better job.
13. ine up = have something/someone ready
Do you have any food lined up?
14. Loosen up = to relax
You have been very stressed lately – you have to loosen up.
15. Make up = to reconcile after a quarrel/fight
I can’t stay mad at you anymore, let’s make up?
16. Mess up = to make a mistake, to ruin
He totally messed up the cake.
17. Roll up one’s sleeves = to prepare to work
He rolled up his sleeves, and started packing.
18. Round up = to collect or gather something
Round up the employees for the meeting!
19. Screw up = to ruin, to make a mess
He totally screwed upon his exam.
20. Sign up = to commit oneself to a period of employment/education
Kevin signed up for his first Psychology course online.
21. Speed up = to make something go faster
You have to speed up your car if you want to be there on time.
22. Split up = to separate, to break apart from the group
They had to split up in order to find Jimmy.
23. Sign up = to commit oneself to a period of employment/education
Kevin signed up for his first Psychology course online.
24. Suck up = flatter someone excessively
He sucked up to the teacher only to get a better grade.
25. Take up = occupy time, space, attention
It’s going to take up too much time.
26. Tied up = very busy
He is always tied up with work.
27. Think up = to invent or imagine something
We have to think up an excuse for why we didn’t go to school.
28. Up the creek = to be in serious trouble
If I don’t pay the bill by tomorrow, I will be up the creek.
29. Wind up = end up in a specific situation, place
I never thought I would wind upin Australia.
30. Act up = to misbehave
My son used to act up every day when he was little.
31. Bottle up = stay hidden
He would rather bottle up rather than solve the problems at work.
32. Break up = end a relationship
Jessica just broke up with her boyfriend.
33. Back up = to copy something as a security measure
My computer crashes three times this week, so I need to back up all my data now.
34. Blow up = to get angry very fast
Moore blows up almost every class because Jack is always late.
35. Brighten up = to make cheerful, happy
My sister tried to brighten up my day when I was feeling said.
36. Butter up = to flatter
She always butters up her boss when the new job position is available.
37. Catch up = to share news with someone
I haven’t seen him for such a long time, and it was great to catch up.
38. Chat up = to have a light, friendly conversation
She went to that bar only because she liked chatting up with the handsome bartender.
39. Come up with = think of something, a plan or an idea
We have to come up with a plan!
40. Cover up = to hide, conceal
Even in court, he still tried to cover up everything that he did.
Hãy ghi lại và học để phục vụ cho kỳ thi năng lực tiếng Anh của mình nhé. Những cụm động từ tiếng Anh này thường xuyên được sử dụng nên các bạn hãy chú ý để có thể ghi điểm cao nhất nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- 15 cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh 12/05
- Quan điểm của các nhà khoa học về khả năng học tiếng Anh của trẻ 19/06
- Mẹ Nhật dạy con nói 2 thứ tiếng như thế nào? 19/06
- Bí quyết giúp con tự học tiếng Anh hiệu quả 12/06
- 3 cách đơn giản ba mẹ có thể giúp con học tiếng Anh tại nhà 12/06
- Những câu tiếng Anh thông dụng về gia đình 05/06
- Tổng hợp 101 những câu tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết 05/06
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt 29/05
- Hướng dẫn viết bài văn bằng tiếng Anh về Hà Nội 29/05
- Bài tập về cấu trúc ENOUGH kèm đáp án chi tiết 22/05
- Bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 22/05
- Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học trọng tâm con cần nắm vững 15/05