Học ngay 23 cụm động từ đi với “Look” cho IELTS
Cụm động từ tiếng Anh đi với Look là một trong những nhóm cụm động từ quan trọng cho người học tiếng Anh trong các kỳ thi năng lực như IELTS.
23 cụm động từ tiếng Anh đi với Look cho IELTS sau đây cùng ví dụ sẽ giúp các bạn nắm vững được những cấu trúc cụm động từ quan trọng này.
- Những cụm động từ tiếng Anh với Do cần ghi nhớ
- Những cụm động từ tiếng Anh quan trọng với Have
- Những cụm động từ tiếng Anh với Make nên nhớ
23 cụm động từ đi với “Look” cho IELTS
Những cụm động từ này dành cho những người học tiếng Anh nâng cao và đang trong quá trình luyện thi IELTS, các bạn hãy ghi lại để học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé!
1. Look after
To take care of someone or something
Ví dụ: I need to find someone who can look after my dogs this weekend while I’m on holiday.
2. Look ahead
To think about and plan the future
Ví dụ: Let’s look ahead to next month’s projected sales figures.
3. Look around/round
Visit a place and see what is there
Ví dụ: Do you want to have a look around/round town this afternoon?
4. Look at
To consider or examine something, usually before making a decision
Ví dụ: We will have to look at all the proposals before coming to any decision.
To read something quickly
Ví dụ: Can you have a look at the notes I gave you last week?
To confront or face something
Ví dụ: He is looking at a large fine if he doesn’t comply with the court order.
5. Look back
To think about something in the past
Ví dụ: When I look back on my childhood, I realise how lucky I was to not have any responsibilities.
6. Look down on
To consider someone inferior; to believe that you are better than someone else
Ví dụ: I hate the way that our boss looks down on us; she treats us as if we are less important than her.
7. Look for
Try to find or search for someone or something
Ví dụ: Can you help me look for my keys? I seem to have mislaid them.
8. Look forward to
To be excited about something that will happen in the future
Ví dụ: I am really looking forward to Christmas this year, as my family are coming to visit.
9. Look in on
To visit someone for a short time
Ví dụ: Look in on your grandmother on your way home to make sure she has everything she needs.
10. Look into
To investigate or find out more about something
Ví dụ: I don’t have that information to hand but I will look into it and get back to you.
11. Look on
To watch an event or an activity without taking part in it or getting involved
Ví dụ: I looked on as my friends danced around the room.
12. Look out
Warning someone to be careful or to be vigilant
Ví dụ: Look out! There is broken glass on the floor!
13. Look out for something or someone
Be vigilant; try to notice something or keep an eye out for something or someone in particular
Ví dụ: Look out for hummingbirds in the garden, they are often seen here.
14. Look out for someone
Take care of someone, protect them and make sure they are alright
Ví dụ: I have always looked out for my little sister.
15. Look over
Check or revise something, usually quickly
Ví dụ: Can you look over my thesis and tell me what you think I need to improve?
16. Look to
To rely on someone or something for help or advice
Ví dụ: We have always looked to our mother for guidance.
17. Look through
Examine or read something, usually briefly
Ví dụ: Can you have a look through this report before I hand it to the boss please?
18. Look something up
To search for information
Ví dụ: We can look up the restaurant’s address on the internet.
19. Look someone up
Go to visit someone; find an old friend
Ví dụ: Look me up if you are ever in Ireland!
20. Look up to someone
To admire or respect someone
Ví dụ: I have always looked up to my father.
21. Look upon/on someone or something
To consider or regard someone or something in a particular way
Ví dụ: I have always looked upon/on my mother as a friend.
22. Look away
To turn your eyes away from someone or something that gives a bad feeling such as fear, shame, pain, disgust or embarrassment.
Ví dụ: I looked away as the doctor peeled the bandage off my arm.
23. To be looking up
Getting better or improving
Ví dụ: Our financial situation finally seems to be looking up.
Với 23 cụm động từ đi với Look này các bạn hãy ghi lại và ôn luyện thật tốt cho kỳ thi năng lực tiếng Anh của mình nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- 15 cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh 12/05
- Quan điểm của các nhà khoa học về khả năng học tiếng Anh của trẻ 19/06
- Mẹ Nhật dạy con nói 2 thứ tiếng như thế nào? 19/06
- Bí quyết giúp con tự học tiếng Anh hiệu quả 12/06
- 3 cách đơn giản ba mẹ có thể giúp con học tiếng Anh tại nhà 12/06
- Những câu tiếng Anh thông dụng về gia đình 05/06
- Tổng hợp 101 những câu tiếng Anh thông dụng nhất bạn cần biết 05/06
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt 29/05
- Hướng dẫn viết bài văn bằng tiếng Anh về Hà Nội 29/05
- Bài tập về cấu trúc ENOUGH kèm đáp án chi tiết 22/05
- Bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 22/05
- Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học trọng tâm con cần nắm vững 15/05