Học phát âm nguyên âm ngắn I trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ phát âm 01/11/2016
689 views

Nguyên âm I trong tiếng Anh được chia thành nguyên âm ngắn và nguyên âm dài. Trong nội dung bài học trước Alokiddy đã gửi tới các em cách phát âm nguyên âm dài I và dấu hiệu nhận biết. 

Nguyên âm ngắn I là một nguyên âm quan trọng không thua gì nguyên âm dài I, vì vậy các em cần nắm vững cách phát âm nguyên âm ngắn I cùng dấu hiệu nhận biết.

 

 

Đối với học phát âm nguyên âm ngắn I trong tiếng Anh thì các em học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 sẽ thích hợp hơn cả. Còn đối với các em lớp nhỏ hơn cũng có thể học cách phát âm thông qua những dấu hiệu nhận biết này, tuy nhiên các em sẽ gặp khó khăn hơn khi nhận diện mặt chữ với những từ vựng tương đối khó.

 

Học phát âm nguyên âm ngắn I trong tiếng Anh

 

Để học phát âm nguyên âm ngắn I này các em sẽ được học cách phát âm và các dấu hiệu nhận biết cụ thể của từng trường hợp.

 

1.Cách phát âm nguyên âm ngắn I

 

-Ký hiệu quốc tế: /ɪ/

-Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.

-Ví dụ:

him /hɪm/: anh ấy

hymn /hɪm/: bài thánh ca

sin /sɪn/: tội lỗi, phạm tội

ship /∫ɪp/: tàu thuyền

bin /bɪn/: thùng

it /ɪt/: nó

sit /sɪt/: ngồi

lick /lɪk/: cái liềm

chick /t∫ɪk/: gà con

pill /pɪl/: viên thuốc

 

2.Dấu hiệu nhận biết nguyên âm ngắn I

 

-"ui" được phát âm là /ɪ/

Ví dụ:

build /bɪld/: xây cất

guilt /gɪlt/: tội lỗi

guinea /’gɪni/: đồng tiền Anh (21 shillings)

guitar /gɪ'tɑːr/: đàn ghi ta

quilt /kwɪlt/: nệm bông

quixotic /kwɪk’sɔtɪk/: có tính anh hùng rơm

 

 

- “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”

Ví dụ:

begin /bɪ’gɪn/: bắt đầu

become /bɪ’kʌm/: trở nên

behave /bɪˈheɪv/: cư xử

decide /dɪ’saɪd/: quyết định

dethrone /dɪ’θroun/: phế vị, truất phế

renew /rɪ’njuː/: đổi mới

-“i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm

Ví dụ:

win /wɪn/: chiến thắng

miss /mɪs/: nhớ

ship /ʃɪp/: thuyền, tầu

bit /bɪt/: miếng nhỏ, một mẩu

sit /sɪt/: ngồi

kit /kɪt/: đồ đạc, quần áo

din /dɪn/: tiếng ồn ào (cười nói)

dim /dɪm/: mờ ảo, không rõ

grin /grɪn/: cười toe toét

him /hɪm/: nó, ông ấy

twin /twɪn/: sinh đôi

- “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"

Ví dụ:

village /’vɪlɪdʒ/: làng xã

cottage /’kɔtɪdʒ/: nhà tranh, lều tranh

shortage /’ʃɔːtɪdʒ/: tình trạng thiếu hụt

baggage /’bægɪdʒ/: hành lý trang bị cầm tay

courage /’kʌrɪdʒ/: lòng cam đảm

damage /’dæmɪdʒ/: sự thiệt hại

luggage /’lʌgɪdʒ/: hành lý

Để học tốt phát âm tiếng Anh cho trẻ em các bạn có thể cho trẻ học đánh vần tiếng Anh với chương trình tiếng Anh Phonics tại Alokiddy.com.vn. Những chương trình học tiếng Anh theo đúng độ tuổi và trình độ được Alokiddy liên tục cập nhật trong những bài học tiếng Anh sẽ giúp các em học tiếng Anh thiếu nhi học tốt hơn. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn nhé!