Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ phát âm 27/10/2016
899 views

Phát âm tiếng Anh cho trẻ em với bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế sẽ giúp các em cách phát âm của 44 âm tiếng Anh quan trọng và học tiếng Anh trẻ em tốt hơn. 

 

Để học phát âm tiếng Anh qua 44 âm tiếng Anh quan trọng, Alokiddy giúp các em học cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh trong nội dung bài học này. Bài học phát âm tiếng Anh này phù hợp với tiếng Anh trẻ em từ tiếng Anh lớp 1 đến tiếng Anh lớp 2, tiếng Anh lớp 3, lớp 4, lớp 5 cho trẻ.

 

Cách phát âm phụ âm J trong tiếng Anh

 

-Ký hiệu quốc tế: /j/

-Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát.

 

 

Ví dụ:

-yet /jet/: còn, hãy còn

-your /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)

-use /juːz/: dùng

-beauty /ˈbjuːti/: cái đẹp, vẻ đẹp

-few /fjuː/: một vài

-yellow /ˈjeləʊ/: màu vàng

-yolk /jəʊk/: lòng đỏ trứng

-yak /jæk/: bò Tây Tạng

-yam /jæm/: củ từ, khoai mỡ

-yes /jes/: dạ, vâng

-year /jɪə(r)/: năm

-yesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm qua

-student /ˈstjuːdənt/: học sinh, sinh viên

-onion /ˈʌnjən/: củ hành

-stupid /ˈstjuːpɪd/: ngớ ngẩn

-young /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

-beautiful / ˈbjuːtɪfl/: đẹp

-music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc

-produce /prəˈdjuːs/: sản xuất

-millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/: triệu phú

 

 

Dấu hiệu nhận biết phụ âm J trong tiếng Anh

 

-"u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/

cure /kjʊə(r)/: chữa trị

pure /pjʊə(r)/: trong sạch, tinh khiết

during /ˈdjʊərɪŋ/: trong suốt (quá trình)

curious /ˈkjʊəriəs/: tò mò, hiếu kỳ

furious /ˈfjʊəriəs/: giận giữ, mãnh liệt

tube /tjuːb/: cái ống

mute /mjuːt/: thầm lặng

mutual /ˈmjuːtʃuəl/: lẫn nhau, qua lại

humour /ˈhjuːmə(r)/: hài hước, hóm hỉnh

museum /mjuːˈziːəm/: nhà bảo tàng

bugle /ˈbjuːgļ/: cái tù và

dubious /ˈdjuːbiəs/: lờ mờ, không rõ ràng

cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/: cây dưa chuột

endue /in'djuː/: mặc, khoác áo

commune /ˈkɒmjuːn/: xã, công xã

immune /ɪˈmjuːn/: miễn dịch

-"ea" có thể được phát âm là /j/

beauty /ˈbjuːti/: cái đẹp, vẻ đẹp

beautiful / ˈbjuːtɪfl/: đẹp

-"y" thường được phát âm là /j/

yet /jet/: còn, hãy còn

your /jɔː(r)/: của bạn (từ sở hữu)

yellow /ˈjeləʊ/: màu vàng

yolk /jəʊk/: lòng đỏ trứng

yak /jæk/: bò Tây Tạng

yam /jæm/: củ từ, khoai mỡ

yes /jes/: dạ, vâng

year /jɪə(r)/: năm

yesterday /ˈjestədeɪ/: ngày hôm qua

young /jʌŋ/: trẻ, tuổi trẻ

- "ui" có thể được phát âm là /juː/

suit /sjuːt/: bộ com lê

suitable /ˈsjuːtəbļ/: phù hợp

suitor /ˈsjuːtə(r)/: người cầu hôn, đương sự

pursuit /pəˈsjuːt/: truy nã

Học phát âm tiếng Anh cho trẻ em nói riêng và học phát âm tiếng Anh cơ bản cho tất cả mọi người nói chung các bạn có thể học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé.