Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh

Chuyên mục: Dạy trẻ phát âm 15/11/2016
937 views

Học phát âm tiếng Anh cho trẻ em là một trong những nội dung quan trọng mà các em cần học và phải được học tập một cách đầy đủ cũng như học phát âm chuẩn nhất. 

Học phát âm tiếng Anh chuẩn có tác dụng rất lớn đối với quá trình học tiếng Anh. Dù là tiếng Anh cho trẻ em hay tiếng Anh cho người lớn thì phát âm tiếng Anh là một trong những nội dung học đầu tiên và vô cùng quan trọng.

 

 

Phụ âm D trong tiếng Anh là một trong những phụ âm được sử dụng tương đối nhiều. Để giúp các em nhỏ học phát âm tiếng Anh hiệu quả Alokiddy gửi tới các em cách phát âm chữ D trong tiếng Anh. Những bài học phát âm tiếng Anh được Alokiddy liên tục cập nhật trong những nội dung của bài học, các bạn hãy chú ý theo dõi nhé.

 

Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh

 

Học cách phát âm chữ D trong tiếng Anh các em cần chú ý đến cách đặt lưỡi cũng như những dấu hiệu nhận biết.

 

 

1.Ký hiệu quốc tế và cách phát âm

-Ký hiệu quốc tế phụ âm D: /d/

-Cách phát âm: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/

-Ví dụ:

day /deɪ/: ban ngày

ladder /ˈlædə(r)/: cái thang

odd /ɒd/: thừa dư

die /daɪ/: chết

down /daʊn/: xuống, ở dưới

dim /dɪm/: lờ mờ, không rõ ràng

door /dɔː(r)/: cánh cửa

dart /dɑːt/: mũi tên, mũi tiêu

card /kɑːd/: cái thiếp, thẻ

ride /raɪd/: cưỡi (ngựa)

drain /dreɪn/: cống, rãnh, mương

drink /drɪŋk/: uống

do /du/: làm

date /deɪt/: ngày

2.Dấu hiệu nhận biết phụ âm D trong tiếng Anh

Để học phát âm tiếng Anh tốt nhất, các em cần chú ý học các dấu hiệu nhận biết. Những dấu hiệu nhận biết phụ âm này sẽ chỉ cho các em cách phát âm tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.

-D được phát âm là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết

deduction /dɪˈdʌkʃən/ (n) sự suy diễn

delicate /ˈdelɪkət/ (adj) thanh nhã, thanh tú

destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n) điểm đến

diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) biểu đồ

difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) khó khăn

dinner /ˈdɪnər / (n) bữa tối

dirty /ˈdɜ:rti/ (adj) bẩn

dislike /dɪˈslaɪk/ (v) không thích

doctor /ˈdɑːktər/ (n) bác sĩ

donate /ˈdəʊneɪt/ (v) quyên góp

-Chữ D thường câm trong các từ sau

handkerchief /ˈhæŋkərtʃiːf/ (n) khăn mùi xoa

sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich

Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư

-Chữ D được phát âm là /d/ khi có 2 chữ D

bladder /ˈblædər/ (n) bang quang

caddie /ˈkædi/ (n) nhân viên nhặt bóng ở sân golf

ladder /ˈlædər/ (n) cái thang

middle /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa

oddity /ˈɑːdəti/ (n) sự kì lạ

pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding

-Chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/

interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) hứng thú

landed /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh

loaded /ˈləʊdɪd/ (v) tải

needed /ˈniːdɪd/ (v) cần

visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v) đến thăm

waited /weɪtɪd/ (v) đợi

-Chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh

breathed /briːðd/ (v) thở

changed /tʃeɪndʒd/ (v) thay đổi

loved /lʌvd/ (v) yêu

moved /muːvd/ (v) di chuyển

played /pleɪd/ (v) chơi

raised /reɪzd/ (v) nâng lên

-Chữ D được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ

kicked /kɪkt/ (v) đá

laughed /læft/ (v) cười

missed /mɪst/ (v) nhớ/ bỏ lỡ

popped /pɑːpt/ (v) nổ

reached /riːtʃt/ (v) đạt được/ với

talked /tɔːkt/ (v) nói

walked /wɔːkt/ (v) đi bộ

Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh cùng những dấu hiệu nhận biết trên đây giúp các em học phát âm chữ D tốt hơn. Để trẻ học tiếng Anh thiếu nhi nhanh hơn và hiệu quả hơn các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại Alokiddy.com.vn. Những bài học tiếng Anh tại Alokiddy được chia thành những nội dung học riêng cho từng trình độ tiếng Anh khác nhau sẽ giúp các em học nhanh và hiệu quả nhất.