Từ vựng tiếng Anh về vẻ đẹp của người phụ nữ
Từ vựng tiếng Anh về vẻ đẹp của người phụ nữ là một chủ đề học tiếng Anh thú vị mà Alokiddy sẽ gửi tới các bạn ngay sau đây.
Những từ vựng tiếng Anh về vẻ đẹp của người phụ nữ này sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ mới và giúp các bạn có thêm nhiều từ vựng cho kho từ vựng của mình thêm phong phú hơn.
- Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nhân quyền
- 20 từ vựng của “nhìn” trong tiếng Anh bạn nên biết
- 600 từ vựng tiếng Anh TOEIC quan trọng không thể bỏ qua – Phần 3
Từ vựng tiếng Anh về vẻ đẹp của người phụ nữ
Những từ vựng này không có quá nhiều và việc ghi nhớ chúng qua những ví dụ là cách học nhanh nhất.
- Adorable (adj ) – /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu
- Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn
- Beautiful (adj) – /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp
- Benevolent (adj) – /bəˈnevələnt/: nhân ái
- Capable (adj) – /ˈkeɪpəbl/: đảm đang
- Compliant (adj) – /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng
- Faithful (adj) – /ˈfeɪθfl/: thủy chung
- Industrious (adj) – /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù
- Lovely (adj) – /ˈlʌv.li/: đáng yêu
- Elegance (adj) – /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng
- Painstaking (adj) – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó
- Resilient (adj) – /rɪˈzɪliənt/: kiên cường
- Resourceful (adj) – /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát
- Sacrificial (adj) – /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh
- Virtuous (adj) – /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh
- Thrifty (adj) – /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm
- Tidy (adj) – /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng
- Graceful (adj) – /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều
- Sensitive (adj) – /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm
- Soothing (adj) – /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng
Một vài ví dụ về chủ đề từ vựng tiếng Anh vẻ đẹp người phụ nữ
- After women, flowers are the most lovely thing God has given the world.
Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ.
- Soothing women are always very attractive.
Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn.
- My mom is a virtuous women. She is very strict but very benevolent too.
Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu.
- She was described as virtuous and painstaking person.
Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ.
- Audrey Hepburn has natural grace and elegance.
Audrey Hepburn có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên.
Những từ vựng tiếng Anh theo từng chủ điểm sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật trong những nội dung tiếp theo, các bạn hãy chú ý theo dõi để có thêm nhiều chủ điểm mới cho quá trình học tiếng Anh của mình nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08