Những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng nhất
Ngoài từ rain trong tiếng Anh được dùng thường xuyên để miêu tả về mưa, có có rất nhiều từ vựng khác được sử dụng hàng ngày trong cuộc sống của người bản ngữ.
Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da
8 cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả người
30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng nhất
Rain trong tiếng Anh có nghĩa là mưa. Tuy nhiên nếu đó là những cơn mưa phùn, mưa to hay mưa nặng hạt thì nên sử dụng những từ nào để miêu tả. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng mà các bạn có thể tham khảo để áp dụng nhé.
Có nhiều từ vựng dùng để diễn đạt cơn mưa trong tiếng Anh
- Drizzle (v) (n): mưa phùn. Đây là cơn mưa thường xuất hiện trong tiết trời mùa xuân.
Ex: There is a drizzle sometimes in the spring
Vào mùa xân thi thoảng có cơn mưa phùn.
- Shower (n), (v) (sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng giống như nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm Rain Idioms)
Ex: It is not hot anymore because is showering right now
Giờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi
- Soak: Mưa dầm, những cơn mưa này thường xuất hiện vào mùa đông.
Ex: It has been soaking wet today, so our group decided to stay at home
Trời mưa dầm dã cả ngày nên nhóm chúng ta quyết định ở nhà
- Hail (n), (v): mưa đá
Ex: It is sometimes hailing in SPA
Thi thoảng ở SPA có mưa đá
Cơn mưa to trong tiếng Anh dùng từ gì?
- Falling star/ Shooting star/ Meteorite showers: mưa sao băng
Ex: There will be a big falling star shower in 2015
Sẽ có 1 cơn mưa sao băng lớn vào năm nay 2015
- scatter = sprinkle: mưa lất phất. Đây là những cơn mưa trong phạm vi nhỏ trong 1 địa điểm.
Ex: It is scattering / sprinkling sometimes over there
Thi thoảng ở đây trời mưa lớt phớt
Giờ đây thì vì chỉ sử dụng từ rain, bạn có thể sử dụng linh hoạt nhiều từ khác nhau để miêu tả cơn mưa bằng tiếng Anh. Cố gắng vận dụng và thực hành càng nhiều càng tốt nhé, đó là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08