30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing là một thuật ngữ không quá khó đối với người học tiếng Anh. Nhưng đây cũng là thuật ngữ khiến nhiều người cần phải có sự lưu tâm đặc biệt khi học bởi những nhầm lẫn đáng tiếc.
30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên nhàng Marketing sau đây sẽ giúp các bạn có thêm những từ vựng tiếng Anh mới chuyên ngành Marketting và giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.
- 10 “từ lóng” thông dụng nhất trong tiếng Anh
- 40 từ vựng tiếng Anh không có dạng số nhiều
- Từ vựng tiếng Anh về làn da
30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Những thuật ngữ này không quá khó, các bạn hãy ghi lại để quá trình học tiếng Anh của mình được dễ dàng hơn nhé!
1. Advertising/´ædvə¸taiziη/ Quảng cáo
2. Brand acceptability /brænd/ /ək,septə'biliti/: Chấp nhận thương hiệu
3. Brand awareness /brænd/ /ə´wɛənis/: Nhận thức thương hiệu
4. Brand equity /brænd/ /'ekwiti/: Giá trị thương hiệu
5. Brand loyalty /brænd/ /'lɔiəlti/: Sự trung thành của khách hàng với nhãn hiệu
6. Brand mark /brænd/ /mɑ:k/: Nhãn hiệu
7. Branding: Làm thương hiệu
8. Cash rebate /kæʃ/ /´ri:beit/: Phiếu giảm giá
9. Distribution channel /,distri'bju:ʃn/ /'tʃænl/: Kênh phân phối
10. Consumer /kən'sju:mə/: Người tiêu dùng
11. Copyright /´kɔpi¸rait/: Bản quyền
12. Coverage /'kʌvəridʒ/: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
13. Customer /´kʌstəmə/: Khách hàng
14. Customer-segment pricing /´kʌstəmə/ /'segmənt/ /´praisiη/: Định giá theo phân khúc khách hàng
15. Demand elasticity/dɪˈmɑ:nd/ /¸ilæs´tisiti/: Độ co giãn theo giá (đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu về một hàng hóa khi giá cả của hàng hóa đó thay đổi).
16. Discount /'diskaunt/: Giảm giá
17. Door-to-door sales /dɔ:/ /tu:/ /dɔ:/ /seil/: Bán hàng tận nhà
18. Product development /´prɔdʌkt/ /di'veləpmənt/: Cải tiến sản phẩm
19. Exchange /iks't∫eindʒ/: Trao đổi
20. Exclusive distribution /ik'sklu:siv/ /distri'bju:∫n/: Phân phối độc quyền
21. Image /'imidʒ/: Hình tượng, hình ảnh (của công ty)
22. Intensive distribution /in'tensiv/ /,distri'bju:∫n/: Phân phối đại trà, rộng khắp
23. Label /'leibl/: Nhãn (dán trên hàng hóa)
24. Launch /lɔ:nt∫/: Ra mắt, khai trương (sản phẩm mới)
25. List price /list/ /prais/: Giá niêm yết
26. Loss-leader pricing /lɒs/ /'li:də[r]/ /´praisiη/: Định giá lỗ để kéo khách
27. Mail questionnaire /meil/ /kwest∫ə'neə[r]/: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
28. Market coverage /'mɑ:kit/ /'kʌvəridʒ/: Mức độ che phủ thị trường
29. Mail order /meil/ /'ɔ:də[r]/: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
30. Registered /'redʤistəd/: Đã đăng ký, ký hiệu là
Những chuyên ngành học tiếng Anh mới sẽ được Alokiddy tiếp tục cập nhật trong những nội dung tiếp theo, hãy chú ý để có được những nội dung học tiếng Anh cần thiết cho mình nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08