Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 27/06/2017
830 views

Cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ để bổ sung thêm vốn từ vựng cho bản thân khi học nhé.

Học từ vựng tiếng Anh qua tên các ngày lễ của Việt Nam

Những động từ tiếng Anh thường dùng khi nấu ăn

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ

Liên quan đến tốc độ không chỉ đơn giản là nhanh hay chậm mà còn nhiều cách diễn đạt khác nhau. Hay bạn có thể sử dụng những cụm từ như cực kỳ chậm, tăng tốc độ… để diễn tả hành động nào đó. Các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng dưới đây để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé.

nhung-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-toc-do

Nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ

- move at a snail's pace: chạy chậm như rùa

- put on a burst of speed: tăng tốc độ

- slow o a crawl: cực kì chậm

- get caught in a speed trap: bị bắt vì lái xe quá tốc độ

- a hasty conclusion: quyết định vội vã, không thấu đáo

- make a hasty exit: vội vã rời đi

- deft hands/ fingers: bàn tay/ ngón tay nhanh thoăn thoắt

- deft movement: chuyển động nhanh nhẹn

- give a prompt reply to an email: trả lời thư nhanh chóng

- receive prompt delivery of a product: nhận hàng nhanh chóng

nhung-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-toc-do

Cách diễn đạt tốc độ nhanh chóng trong tiếng Anh dùng cụm tự nào

- the swift action of the police: hành động nhanh chóng của cảnh sát

- a swift response: sự phản hồi nhanh chóng

- a speedy recover from surgery: phục hồi nhanh sau ca phẫu thuật

- a speedy resolution to the problem: phương án giải quyết nhanh chóng

- a quick lunch: bữa ăn trưa nhanh

- a quick lance: ánh nhìn lướt qua

- a quick shower: tắm nhanh

- a quick decision: một quyết định nhanh chóng

- a fast car/ train: 1 chiếc xe hơi/ xe lửa chạy nhanh

- a fast runner: người chạy nhanh

- work/ drive/ learn fast: làm việc/ lái xe/ học nhanh

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến tốc độ phong phú và đa dạng. Bạn có thể tham khảo để áp dụng trong giao tiếp và ghi nhớ những từ vựng cơ bản này nhé. 

Từ khóa |