Học từ vựng tiếng Anh qua tên các ngày lễ của Việt Nam

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 27/06/2017
597 views

Tên các ngày lễ bằng tiếng Anh là chủ đề mới mà bạn có thể tham khảo để bổ sung thêm vốn từ vựng cho bản thân.

Những động từ tiếng Anh thường dùng khi nấu ăn

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc

Những cụm từ tiếng Anh thường gặp trong ngành công nghệ

Học từ vựng tiếng Anh qua tên các ngày lễ của Việt Nam

Việt Nam có rất nhiều ngày lễ trong năm như: ngày quốc khánh, ngày thành lập đảng, ngày giỗ tổ… Những ngày lễ này có tên tiếng Anh là gì, đọc như thế nào. Nếu bạn chưa biết có thể tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về các ngày này nhé.

hoc-tu-vung-tieng-anh-qua-ten-cac-ngay-le-cua-viet-nam

Tên các ngày lễ trong nước bằng tiếng Anh

- New Year – January 1: Tết Dương Lịch

- Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán

- Hung Kings Commemorations – 10th day of the 3rd lunar month: Giỗ tổ Hùng Vương

- Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng

- Liberation Day/Reunification Day – April 30: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước

- International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc tế Lao động

- National Day (Vietnam) – September 2: Quốc khánh

- Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary – February 3: Ngày thành lập Đảng

- International Women’s Day – March 8: Quốc tế Phụ nữ

- Dien Bien Phu Victory Day – May 7: Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ

- President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

- International Children’s Day – June 1: Ngày quốc tế thiếu nhi

- Vietnamese Family Day – June 28: Ngày gia đình Việt Nam

- Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – July 27: Ngày thương binh liệt sĩ

- August Revolution Commemoration Day – August 19: Ngày cách mạng tháng

hoc-tu-vung-tieng-anh-qua-ten-cac-ngay-le-cua-viet-nam

Tết nguyên đán trong tiếng Anh gọi là gì?

- Capital Liberation Day – October 10: Ngày giải phóng thủ đô

- Vietnamese Women’s Day – October 20: Ngày phụ nữ Việt Nam

- Teacher’s Day – November 20: Ngày Nhà giáo Việt Nam

- National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – December 22: Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam

- Christmas Day – December 25: Giáng sinh/Noel

- Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15/1 (lunar): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng

- Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản

- Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ

- Ghost Festival – 15/7 (lunar): Rằm tháng bảy, Vu Lan

- Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung thu

- Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời

Bạn đã biết thêm các từ vựng tiếng Anh về ngày lễ của Việt Nam rồi phải không. Nhớ lưu lại để học và luyện tập hàng ngày nhé. Học từ vựng tiếng Anh qua tên các ngày lễ của Việt Nam là chủ đề quen thuộc, thường gặp và có thể áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. 

Từ khóa |