Những động từ đi cùng giới từ From và For
Việc nắm được những động từ thường đi cùng giới từ sẽ giúp các bạn hiểu được ý nghĩa của những động từ đó và sử dụng chúng đúng ngữ pháp cũng như ý nghĩa.
Những động từ thường đi cùng giới từ From và For sau đây sẽ giúp các bạn có được những từ mới tiếng Anh và học tiếng Anh hiệu quả hơn!
- Những động từ thường đi cùng với giới từ phổ biến
- 5 cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh về cơ sở hạ tầng thành phố
Những động từ đi cùng giới từ From
Những động từ đi cùng với giới từ From không có nhiều và các bạn hãy ghi nhớ để có được những từ mới tiếng Anh dạng đúng nhất nhé!
- To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To demiss sb from st:bãi chức ai
- To demiss sb/st from: giải tán cái gì
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from ..: thoát ra từ cái gì
- To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st do cái gì có kết quả
Những động từ thường đi cùng For
- To be eager for st: say sưa với cái gì
- To be eager for st: say sưa với cái gì
- To be famous for st: nổi tiếng vì cái gì
- To be fit for sb/st: hợp với ai/cái gì
- To be grateful to sb for st: biết ơn ai về cái gì
- To be qualified for: có đủ tư cách
- To be qualified in st: có năng lực trong việc gì
- To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
- To be responsible for st: chịu trách nhiệm về cái gì
- To be sufficient for st: vừa đủ cái gì
- To be sorry for sb: xin lỗi ai
- To be thankful for sb: cám ơn ai
- To be valid for st: giá trị về cái gì
- To be invalid for st: không có giá trị về cái gì
- To be sorry for doing st: hối tiếc vì đã làm gì
Hãy ghi nhớ để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và vận dụng đúng vào nói và viết tiếng Anh đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08