Nhóm từ vựng chủ chốt trong IELTS Writing Task 1
Từ vựng tiếng Anh IELTS với những nhóm từ vựng cơ bản theo chủ điểm sẽ giúp các bạn dễ học hơn.
Nhưng trong từ vựng tiếng Anh thì nhóm từ vựng chủ chốt trong IELTS Writing Task 1 sẽ giúp các bạn hoàn thành tốt bài thi Task 1 của mình. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh Ielts này nhé!
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường đại học
- Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu
Nhóm từ vựng chủ chốt trong IELTS Writing Task 1
Nhóm từ vựng cơ bản nhất này các bạn hãy chú ý ghi nhớ và học theo ví dụ để có thể sử dụng chúng đúng nhất nhé!
1. Trạng từ mô tả các xu hướng
- sharply, rapidly, quickly, steeply
- considerably, significantly, substantially
- steadily, gradually, moderately
- slightly, slowly
2. Danh từ dùng khi mô tả các xu hướng
- decline
- decrease
- dip (a momentarily small drop in the level of something)
- drop
- fall
- fluctuation (= an irregular rising and falling in number or amount; a variation)
- growth
- increase
- peak (= the highest point)
- rise
- slump (= a severe or prolonged fall in the price, value, or amount of something)
- variation (= a change or difference in condition, amount, or level.
3. Động từ mô tả xu hướng tăng lên
- climb (past: climbed)
- go up (past: went up)
- grow (past: grew)
- increase (past: increased)
- jump (past: jumped)
- rise (past: rose)
- rocket (past: rocketed)
4. Động từ mộ tả xu hướng giảm
- decline (past: declined)
- decrease (past: decreased)
- drop (past: dropped)
- fall (past: fell)
- go down (past: went down)
- plummet (past: plummeted) = to fall or drop suddenly in amount or value
- plunge (past: plunged) = to fall or drop suddenly in amount or value
5. Từ và cụm từ mô tả xu hướng ổn định
- maintain (past: maintained)
- remain (past: remained)
- stay (past: stayed)
- constant
- stable
- steady
- unchanged
Hãy ghi lại, kiểm tra nghĩa đa dạng của chúng và học chúng qua những câu văn để biết cách sử dụng đúng nhất nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08