Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 18/05/2017
1080 views

Các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam có tên tiếng Anh là gì, bạn đã biết cách gọi tên của những địa danh đó chưa?

Bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu

Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trang điểm

Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh

Hồ gươm, Chợ Đồng Xuân, nhà thờ lớn… trong tiếng Anh có tên gọi là gì. Biết tên của các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam cũng là cơ hội tốt để bạn giới thiệu văn hóa và di sản của nước mình đến với bạn bè quốc tế. Sau đây là những tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo.

ten-goi-cac-dia-danh-noi-tieng-cua-viet-nam-bang-tieng-anh

Học tiếng Anh qua các danh lam thắng cảnh ở Việt Nam

- Bat Trang pottery village: làng gốm Bát Tràng

- Cua Bac Church: nhà thờ Cửa Bắc

- Dong Xuan Market: chợ Đồng Xuân

- Fine Arts Museum: bảo tàng Mỹ Thuật

- Ha Noi Old Quarter: phố cổ Hà Nội

- Hanoi Old Citadel: thành cổ Hà Nội

- Hanoi Opera House: nhà hát lớn Hà Nội

- Hoan Kiem Lake: hồ Hoàn Kiếm

- Imperial Citadel of Thang Long: Hoàng Thành Thăng Long

- Long Bien Bridge: cầu Long Biên

- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

- One Pillar Pagoda: chùa Một Cột

- Quan Su Temple: đền Quán Sứ

- Quan Thanh Temple: đền Quán Thánh

- St. Joseph’s Cathedral: nhà thờ lớn

- Temple of Literature: Văn Miếu

- Thien Quang Lake: hồ Thiền Quang

- Tran Quoc pagoda: chùa Trấn Quốc

- Truc Bach lake: hồ Trúc Bạch

- Van Phuc Silk Village: làng lụa Vạn Phúc

- Vietnam museum of ethnology: bảo tàng dân tộc học

- Vietnamese women’s museum: bảo tàng phụ nữ

- Water puppet theatre: nhà hát múa rối nước

- West Lake: hồ Tây

- Địa điểm ở Đà Nẵng

- Ba Na Hills mountain: núi Bà Nà

- Dragon Brige (Han River Brige): cầu Hàm Rồng (còn gọi là cầu Sông Hàn)

- Hai Van pass: đèo Hải Vân

- Linh Ung Pagoda: chùa Linh Ứng

- Marble Mountain (Five Elements Mountains): Ngũ Hành Sơn

- Museum of Cham Sculpture: bảo tàng điêu khắc Chăm

- My Khe Beach: bãi biển Mỹ Khê

- My Son Sanctuary: thánh địa Mỹ Sơn

- Non Nuoc Beach: bãi biển Non Nước

- Phap Lam Pagoda: chùa Pháp Lâm

- Rooster Church: nhà thờ Con Gà

- Son Tra Peninsula: bán đảo Sơn Trà

- Sun wheel: vòng quay Mặt Trời

- Tien Sa Port: cảng Tiên Sa

- Bitexco financial tower: tháp tài chính Bitexco

- Central Post Office: bưu điện Trung Tâm

- Cu Chi Tunnels: địa đạo Củ Chi

- Fine Art Museum: bảo tàng Mỹ Thuật

- National Museum of Vietnamese History: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

- Nguyen Hue Pedestrian Street: phố đi bộ Nguyễn Huệ

- Nha Rong Habour: bến Nhà Rồng

- Notre Dame Cathedral: nhà thờ Đức Bà

- Reunification Palace: dinh Thống Nhất

- Sai Gon Opera House: nhà hát lớn Sài Gòn

ten-goi-cac-dia-danh-noi-tieng-cua-viet-nam-bang-tieng-anh

Vịnh Hạ Long tiếng Anh gọi là gì?

- Sai Gon Zoo and Botanical Garden: Thảo Cầm Viên

- Starlight Bridge: cầu Ánh Sao

- Thu Thiem Tunnel: hầm Thủ Thiêm

- Turtle Lake: hồ Con Rùa

Tên gọi các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Anh hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào vốn từ vựng cho bản thân. Các bạn có thể thực hành các từ vựng vừa học bằng cách luyện tập giới thiệu với bạn bè về các địa danh này, như thế sẽ ghi nhớ từ rất tốt đó.

Từ khóa |