Bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 18/05/2017
477 views

Một chủ đề nữa mà bạn có thể tham khảo để học và cải thiện vốn từ vựng đó là chủ đề màu sắc.

Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trang điểm

Từ vựng tiếng Anh dùng trong nấu ăn

Bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu

Các màu như xanh, đỏ, tím, vàng, trắng… là những màu thông dụng trong cuộc sống và chắc chắn ai học tiếng Anh cũng phải nắm được. Tuy nhiên nếu đó là màu đỏ sẫm, màu phấn hồng, xanh lam… thì trong tiếng Anh gọi là gì. Nhưng màu pha trộn như vậy cũng có tên gọi khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung từ vựng tiếng Anh về màu sắc trong cuộc sống.

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-ve-sac-mau

Tên gọi các màu sắc trong tiếng Anh

- Red /red/: đỏ

- deep red /diːp red/: đỏ sẫm

- pink /pɪŋk/: hồng

- reddish /ˈred.ɪʃ/: đỏ nhạt

- scarlet /ˈskɑː.lət/: phấn hồng

- rosy /ˈrəʊ.zi/: đỏ hoa hồng

- Yellow /ˈjel.əʊ/: vàng

- yellowish /ˈjel.əʊ.ɪʃ/: vàng nhạt

- golden /ˈɡəʊl.dən/ : vàng óng

- organge /ˈɒr.ɪndʒ/ : vàng cam

- waxen /ˈwæk.sən/: vàng cam

- beige /beɪʒ/: màu be

- Blue /bluː/: lam

- dark blue /dɑ:k bluː/: lam đậm

- pale blue /peɪl/ /bluː/: lam nhạt

- bright blue /brait bluː/: màu xanh nước biển tươi.

- denim /ˈden.ɪm/: xanh jean

- sky blue /skaɪ/ /bluː/: xanh da trời

- green /griːn/: xanh

- greenish /ˈɡriː.nɪʃ/: xanh nhạt

- grass – green /ɡrɑːs//griːn/: xanh lá cây

- olive green /ˌɒl.ɪv ˈɡriːn/: xanh ô liu

- dark – green /dɑ:k griːn/: xanh đậm

- black /blæk/: đen

- blue – black /ˌbluːˈblæk/: đen xanh

- sooty /ˈsʊt.i/: đen huyền

- inky /ˈɪŋ.ki/: đen xì

- smoky /ˈsmoʊ.ki/: đen khói

- white /waɪt/: trắng

- silvery /ˈsɪl.vər.i/: trắng bạc

- lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/ : trắng tinh

bo-sung-tu-vung-tieng-anh-ve-sac-mau

Cải thiện vốn từ vựng qua chủ đề về màu sắc

- pale /peɪl/: trắng bệch

- snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/: trắng xóa

- off – white /ˌɒf ˈwaɪt/: trắng xám

- brown /braʊn/: nâu

- nut – brown /nuht-braʊn/: nâu đậm

- bronze /brɒnz/: màu đồng xanh

- coffee – coloured /ˈkɒf.i.kʌl.əd/: màu cà phê

- violet /ˈvaɪə.lət/: tím đậm và tối

- purple /`pə:pl/: màu tím sáng

- gray /greɪ/: xám

Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ bổ sung từ vựng tiếng Anh về sắc màu cũng như nâng cao vốn từ tiếng Anh của bản thân. Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh, cách tốt nhất là thực hành và áp dụng vào giao tiếp hàng ngày, như vậy việc học tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

Từ khóa |