Học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề thời trang
Thời trang cũng là một trong những chủ đề quen thuộc hàng ngày. Các bạn có thể nâng cao từ vựng tiếng Anh cho bản thân qua chủ đề này.
Những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng nhất
Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da
8 cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả người
Học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề thời trang
Hợp thời trang, thời trang hiện đại hay muốn nói phong cách cổ điển, hiện đại sẽ dùng những từ vựng tiếng Anh nào để miêu tả. Việc học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề thời trang sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong quá trình nâng cao vốn từ đó. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Thời trang trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng khác nhau
- a slave to fashion: (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ảnh bởi chuyện ăn mặc hợp thời trang và chạy theo xu hướng
- casual clothes: trang phục bình thường
- classic style: phong cách đơn giản/cổ điển
- designer label: nhãn hàng thiết kế (thường để nói về một nhà mốt/công ty thời trang cao cấp và đắt tiền)
- fashion house: nhà mốt (bán các thiết kế mới đắt tiền)
- fashion icon: biểu tượng thời trang
- fashion show: buổi biểu diễn thời trang
- fashionable (adj): thời trang, hợp mốt
- hand-me-downs: quần áo cũ của anh hoặc chị nhường lại cho em mặc
- must-have item: món đồ thời trang cần phải có
- off the peg: đồ may sẵn
- old fashioned: lỗi mốt
- on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
- smart clothes: trang phục thanh lịch
- the height of fashion: rất hợp thời trang
- timeless: không bao giờ lỗi mốt
- to be on trend: cập nhật xu hướng
- to dress for the occasion: ăn mặc phù hợp hoàn cảnh
- to dress to kill: ăn mặc rất có sức hút
Hợp mốt trong tiếng Anh nói như thế nào?
- to get dressed up: ăn vận chỉnh tề (để đi đến một sự kiện nào đó)
- to go out of fashion: lỗi mốt
- to have a sense of style: có gu ăn mặc
- to have an eye for (fashion): có mắt thẩm mỹ (về thời trang)
- to keep up with the latest fashion: bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
- to look good in: mặc vào thấy đẹp
- to mix and match: phối đồ, kết những trang phục không phải là một bộ với nhau
- to suit someone: hợp, vừa vặn với ai đó
- to take pride in one’s appearance: chú ý tới vẻ bề ngoài
- vintage clothes: trang phục cổ điển
- well-dressed: ăn mặc đẹp
Học từ vựng tiếng Anh qua chủ đề thời trang là phương pháp học hay và gắn liền với cuộc sống, các bạn có thể tham khảo và vận dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08