Cụm từ tiếng Anh diễn tả cảm xúc sợ hãi
Những nỗi sợ hãi sẽ có nhiều cách để bạn diễn tả chúng. Và những cụm từ tiếng Anh diễn tả cảm xúc sợ hãi sau đây sẽ giúp bạn có được những từ mới tiếng Anh, những cụm từ tiếng Anh mới.
Những cụm từ này bạn có thể áp dụng chúng cho những cuộc giao tiếp hay văn viết để diễn tả những nỗi lo lắng và sợ hãi của mình.
- 5 cụm động từ tiếng Anh với Tell đáng chú ý
- Những cụm động từ tiếng Anh với Get
- Comfortable và những tính từ đồng nghĩa nên biết
Cụm từ tiếng Anh diễn tả cảm xúc sợ hãi
Cảm xúc là một trong những biểu hiện của con người và những cụm từ diễn tả cảm xúc khi gặp phải những nỗi sợ hãi sau đây sẽ là những từ mới tiếng Anh cần thiết cho bạn.
– Petrified: cực kỳ khiếp sợ, sợ đến nỗi đơ người ra
– Terrified: cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ
– Spooked: sợ hãi
– Feel uneasy: Cảm thấy không yên, không thoải mái, lo lắng, sợ sệt
– Scared: bị hoảng sợ, e sợ
– Frightened: khiếp sợ, hoảng sợ
– Afraid: sợ hãi, lo sợ
– Shake with fear: Sợ sun cả lên
– Jump out of my skin: Giật bắn cả mình
– A terrifying ordeal: Một thử thách đáng sợ
– Send shivers down my spine: Thấy lạnh xương sống
– Give me goosebumps: Nổi hết cả da gà
– Make the hairs on the back of my neck stand up: Dựng tóc gáy
– Be scared shitless/ shit scared: Rất sợ hãi
– Frighten the life out of me = scared the hell out of me: Làm tôi hoảng hết cả hồn
Những cụm từ này các bạn hãy ghi nhớ để học tiếng Anh tốt hơn nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên gọi các loại váy bằng tiếng Anh 28/07
- 40 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” bạn nên biết 03/07
- Tổng hợp từ vựng dùng để miêu tả món ăn bằng tiếng Anh 15/05
- Gọi tên các loại cây và hoa bằng tiếng Anh 09/06
- 38 cụm từ tiếng Anh với Out of nên học 05/07
- Những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) 27/06
- Từ vựng tiếng Anh về làn da 20/07
- Từ vựng tiếng Anh về khiếu hài hước 28/07
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da 25/07
- Các từ vựng tiếng Anh về mùa và miêu tả thời tiết trong năm 09/06
- Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” 13/07
- Bổ sung từ vựng tiếng Anh qua chủ đề đồ ăn nhanh 02/08