Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 dành cho trẻ năm 2016

Chuyên mục: Đề thi 29/08/2016
1093 views

Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 dành cho trẻ năm 2016 là bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì  1 dành cho các bé lớp 3. Bộ đề thi có kèm theo lời giải, đáp án sẽ giúp bố mẹ có thể đối chiếu và so sánh  với kết quả làm bài của các bé đề từ đó có thể đánh giá việc học tiếng Anh cho bé tốt hơn.

 

Muốn bé học tốt và làm tốt các bài thi tiếng Anh, trước hết, bố mẹ cần phải tìm hiểu các mẫu đề thi tiếng Anh tiểu học từ các năm trước để bé luyện. Hầu hết cấu trúc đề thi, phương thức ra đề của những đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 hoặc học kì 2 ở các năm không khác nhau nhiều. Do đó, việc luyện đề thi học tiếng Anh trẻ em từ các năm trước sẽ giúp bé dễ dàng nắm vững được đề thi gồm những phần gì, thường gồm những kiến thức nào.

 

Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 dành cho trẻ năm 2016

 

Lời giải đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 dành cho trẻ năm 2016 được tổng hợp kiến thức từ các mẫu đề thi của các năm trước. Để tìm hiểu những mẫu đề thi tương tự như thế này khá đơn giản, bố mẹ có thể tìm hiểu qua các trang web dạy tiếng Anh trẻ em online hoặc đầu tư mua những cuốn sách có tập hợp các đè thi thử tiếng Anh cho bé này kèm theo lời giải chi tiết. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2016 có kèm theo hình ảnh và màu sắc minh hoạ sẽ khiến bé thật thích thú khi làm.

PART 1: LISTENING (5 points ) ( 20 minutes)

Question 1 :  Listen and match ( 1 point )

Question 2 :  Listen and number (  1 point  )

Question 3 :  Listen and tick:( 1 point  )

 

Question 4: Listen and write T(True) or F(False): ( 1 point  )

 

 
   

   ---------                  0. The playground is beautiful. 

  ----------                     1. Mai has many new toys.

----------                     2. The ship is green.

----------                     3. The car is red.

----------                     4. The doll is pink.

Question 5:    Listen and write a word:( 1 point  )

name       trees        garage         garden         kitchen

 

Hi! My (0)…name…. is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)…………….. in front of the house. There are (2)………………..in the garden. There is not a (3)……………….The living room is lange, but the (4) …………….. is small.

PART  2: READING AND WRITING(4 points ) (15 minutes)

Question 6: Match the questions with the answers. ( 1 point)

1.      What’s your name?

a.      My name’s Linda.

2.      Where are you cycling?

b.      It’s cloudy and windy.

3.      What’s the weather like in Ha Noi?

c.      In the park.

4.      What are they doing?

d.      Yes, it is.

5.      Is it sunny today?

e.      They are flying kites.

 

1 – a;   2 - …..; 3 - …..; 4 - …..; 5 - …..

Question 7: Read the paragraph and tick ( 1 point)

My name’s Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fishtank.  Mary has two rabbits . She keeps them in the garden.Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot.I keep it in the cage too.

 

 

Yes

No

1.      Her name’s Mai.

 

1. Peter has a dog.

 

 

2.         Nam has three tortoises.

 

 

3.         Mary has one rabbit.

 

 

4.         Mai has a goldfish.           

 

 

 

 

Questions 8: Look at the pictures and fill in the blank( 1 point )

 

Question 9: Read and fill the words in the box in the blanks. ( 1 point)

like         goldfishhastoyscat


Tom, Linda and Quan ( 0)…like pets and (1)…………..They have different pets and toys. Tom has a (2)……………… and two yo-yos. Linda (3) …………….. two dogs and three dolls. Quan has five (4)………………………. and three ships.

PART 3: SPEAKING (1 point ) ( 5 minutes  )

Question 10.  (1pt) 

 

1. Listen and repeat

 

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview

 

 

Answer keys:

PART 1: LISTENING ( 20 minutes)

Total: 40 questions = 10 marks à Each right question is given 0,25 mark.

Question 1 : Listen and match (1pt)

1. b      2.a    3.d      4.c

Transcript: Track 71

1)Linda: Where’s Tony?

   Mai: He’s in the living room.

Linda: What is he doing?

   Mai: He’s watching TV.

2) Phong: Where’s Mai?

   Linda: She’s in the kitchen.

Phong: What is she doing?

   Linda: She’s drawing.

3) Linda: Where’s Peter?

   Mai: He’s in the garden.

Linda: What is he doing?

   Mai: He’s listening to music.

4) Mai: Where’s Linda.

Phong: She’s in the kitchen.

 Mai: What is she doing?

Phong: She’s cooking.

 

 

Question 2 :  Listen and number:( 1M )

1.b             2.a        3.d           4.c

    * Transcript:Track 54

1)Linda: Do you have any pets?

   Mai: Yes, I do. I have a cat, adog and a parrot.

2) Mai: Where’s my cat, Mum?

   Mum: It’s here. It’s on the bed..

3) Linda: Where’s your dog?

   Phong: It’s under the table.

 

4) Mai: I have two rabbits.

Phong:  Where are they?

 Mai: They are in the garden.

          Come and see theem.

 

Question 3 :  Listen and tick:( 1M )

     2.b ;     3.a ;    4.b       5.a

* Transcript:Track 93

2)Linda: How many parrots do you have?

   Mai: I have two.

3) Mai: Hello. Mai’s speaking.

 Linda: Hello, Mai. It’s Linda.

            I’m in Da Nang now.

Mai: Great. It’s rainy in Ha Noi.

        What’s the weather like in Da Nang?

Linda: It’s sunny.

4) Linda: Where are your brother and sister?

   Quan: They are in the garden.

   Linda: What are they doing?

  Quan: They are skipping.

5) Tony: Wher is it, Nam?

Nam: It’s in the north Viet Nam.

 

 

Question 4: Listen and write T(True) or F(False): ( 1M )

1.T        2.F    3.F        4.T

* Transcript:

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

Question 5:    Listen and write a word in the blank:( 1M )

1. garden         2. trees       3.  garage         4.kitchen

Question 6: Match the questions with the answers. ( 1 point)

2.c    3. b      4.e               5. d

Questions 7: Look and read. Write Yes or No:( 1M )

1. No               2. No             3. No                  4. No                                   

Questions 8: Look at the pictures and fill in the blank( 1 point )

1.      trucks              2. pond           3. watching                4. Flying

Question 9: Read and fill the words in the box in the blanks. ( 1 point)

1.cat          2.toys      3. has       4. goldfish          

Những mẫu đề thi trên của Alokiddy sẽ giúp bố mẹ dạy bé học tiếng Anh tốt hơn. Dù  bé học như thế nào thì bé vẫn phải kiên trì luyện tập thì mới có hiệu quả cao. Chúc các bạn học tập đạt kết quả cao. Mời các bố mẹ truy cập các bài học tiếng Anh cho trẻ lớp 3 theo chủ đề tại Alokiddy nhé.