Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5

Chuyên mục: Dạy trẻ từ vựng 22/08/2016
1653 views

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề là cách dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em vô cùng hiệu quả. Tiếng Anh lớp 5 đã là một trình độ tiếng Anh cao so với chương trình học tiếng Anh thiếu nhi vì vậy những từ vựng tiếng Anh lớp 5 thường là những từ vựng với chủ đề tương đối phức tạp.

 

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5 là một chủ đề học tiếng Anh phức tạp cho trẻ. Để biết được những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe Alokiddy gửi tới các bạn và các em học sinh lớp 5 những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe kết hợp những hình ảnh giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe tại Alokiddy

 

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ em lớp 5

 

chest pain: bệnh đau ngực

chicken pox: bệnh thủy đậu

cold: cảm lạnh

cold sore: bệnh hecpet môi

concussion: chấn động

conjunctivitis: viêm kết mạc

constipation: táo bón

cramp: chuột rút

corn: chai chân

cough: ho

cut: vết đứt

dehydration: mất nước cơ thể

dementia: sa sút trí tuệ

depression: suy nhược cơ thể

diabetes: bệnh tiểu đường

diarrhoea: bệnh tiêu chảy

disease: bệnh

dizziness: chóng mặt

dyslexia: chứng khó đọc

earache: đau tai

eating disorder: rối loại ăn uống

eczema: bệnh tràm Ec-zê-ma

epilepsy: động kinh

fatigue: mệt mỏi cơ thể

fever: sốt

allergic reaction: phản ứng dị ứng

allergy: dị ứng

altitude sickness: chứng say độ cao

amnesia: chứng quên/mất trí nhớ

appendicitis: viêm ruột thừa

arthritis: viêm khớp

asthma: hen

athlete's foot: bệnh nấm bàn chân

backache: bệnh đau lưng

bleeding: chảy máu

blister: phồng giộp

to bleed: chảy máu

to catch a cold: bị dính cảm

to cough: ho

to be ill: bị ốm

to be sick: bị ốm

to feel sick: cảm thấy ốm

to heal: chữa lành

to hurt: đau

stomach ache: bệnh đau dạ dày

stress: căng thẳng

stroke: đột quỵ

sunburn: cháy nắng

swelling: sưng tấy

tonsillitis: viêm amiđan

tuberculosis: bệnh lao

typhoid fever hoặc typhoid: bệnh thương hàn

ulcer: loét

virus: vi-rút

wart: mụn cơm

mumps: bệnh quai bị

nausea: buồn nôn

nosebleed: nhảy máu cam

obesity: bệnh béo phì

pneumonia: bệnh viêm phổi

polio: bệnh bại liệt

rabies: bệnh dại

rash: phát ban

rheumatism: bệnh thấp khớp

schizophrenia: bệnh tâm thần phân liệt

slipped disc: thoát vị đĩa đệm

sore throat: đau họng

splinter: dằm gỗ (mảnh vụn gỗ sắc)

sprain: bong gân

bronchitis: viêm phế quản

bruise: vết thâm tím

cancer: ung thư

 

 

Hình ảnh từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho trẻ lớp 5

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề sức khỏe

Học tiếng Anh qua hình ảnh giúp trẻ học nhanh hơn

 

Dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ em cần có những cách dạy phù hợp với từng lứa tuổi cũng như cách tiếp cận ngôn ngữ của các em. Tiếng Anh lớp 5 là chương trình học tiếng Anh thiếu nhi cuối cùng vì vậy các bạn cần tập trung hơn vào dạy trẻ để trẻ có đủ những kiến thức cần thiết bước vào những chương trình học tiếp theo.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 tại Alokiddy còn rất nhiều những chủ đề thú vị khác, các bạn hãy cho các em tiếp cận ngay với website học tiếng Anh trẻ em online giúp các em có những bài học tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!