50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R”
Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt một ngôn ngữ mới. Trong tiếng Anh cũng thế, học từ vựng tiếng Anh là một trong những công việc quan trọng. làm sao để biết và nhớ được thì phải có một cách học đúng đắn. Bài viết dưới đây Alokiddy sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” kể cả khi không muốn tra từ điển nhé.
50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R được sử dụng nhiều nhất
1/ Rain (n/v): Mưa - Đóng vai trò vừa làm động từ và danh từ
Ví dụ:
It is raining
the rain had not stopped for days
2/ Recommend: (v) /ˌrekəˈmend/: Giới thiệu
Ví dụ:
Lan recommend me to use this Laptop
3/ Relax (v): riˈlaks: Thư giãn
Ví dụ:
My room is best place to relax for me
4/ Receive (v): nhận
Ví dụ:
I received a gif from my friend
5/ Read (v): đọc
Ví dụ:
I am reading newspaper
6/ Red (adj): Màu đỏ
Ví dụ:
I have a red hat
7/ Reduce (v): Giảm, sụt giảm
Ví dụ:
Our meal is reduced energy
8/ Report (n, v): báo cáo
Ví dụ:
I make report weekly
9/ Run (v): Chạy
I often run in the early morning
10/ Rule (n): Thước kẻ
Ví dụ:
The rule on the table
11/ Room (n): phòng
Ví dụ:
My room is small
12/ Road (n): Đường xá
This road has a lot of accident
13/ Remove (v): Loại bỏ, xóa bỏ
14/ Repair (v); Sửa chữa
15/ Repeat (v, n): Lặp lại
16/ Resort (n): Khu nghỉ dưỡng
17/ Reseach (n, v): tìm kiếm
18/ Result (n, v): Kết quả
19/ Right (adj): Đúng đắn
20/ Review (v, n) : Xem xét, phê duyệt
21/ Reach (v): tiếp cận đến
22/ Refrigerator (n): tủ lạnh
23/ Require (v); yêu cầu
24/ Rich (adj): Giàu có
25/ Roof (n): Mái nhà
26/ Response (n): Phản ứng
27/ Routine (n): hằng ngày
28/ River (n): Dòng sông
29/ Rice (n): Gạo, cơm
30/ Relationship (n): Mối quan hệ
31/ Result (n, v): Kết quả
32/ Return (v): trở về
33/ Royal (adj): Hoàng gia
34/ Replace (v): Thay thế
35/ Reply (v): trả lời
36/ Region: Vùng, miền
37/ Real (adj): Có thực
38/ Remain (v): Còn lại
39/ Remote (v): Điều khiển
40/ Rush (v): Vội vàng
41/ Remind (v): nhắc nhở
42/ Relative (adj): Có quan hệ
43/ Request (v, v): yêu cầu
44/ Relation (n): Quan hệ
45/ Radio (n): Đài
46/ Recent (adj): Gần đây
47/ Recipe (n): Công thức
48/ Rate (v, n): Đánh giá
49/ Rent (v): thuê, mướn
50/ Ring (n): nhẫn
Để ghi nhớ từ vựng một cách đơn giản và lâu nhất. Khi học một từ vựng mới, các bạn nên đặt câu ví dụ cho từ vựng cần ghi nhớ. Vừa là nhớ được nghĩa cũng vừa nhớ được cách sử dụng của nó. Bài viết này chúng tôi chỉ lấy ví dụ 13 từ đầu tiên có đặt câu. Các bạn có thể làm tương tự với những từ vựng còn lại nhé.
Hy vọng các bé có thể rèn luyện thói quen học từ vựng tiếng anh trẻ em hằng ngày để mở rộng vốn từ vựng cho bản thân, giúp việc học tiếng Anh cho bé càng ngày càng hiệu quả.
Bài viết cùng chuyên mục
- 50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” 06/04
- 20 câu đố vui tiếng Anh cực hay cho trẻ em lớp 3 16/10
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng 30/10
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề các môn thể thao 22/07
- Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho bé – cơ thể người 16/06
- Dạy trẻ 46 từ vựng tiếng Anh về các loại quả 23/02
- Luyện từ vựng tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo với bài học Farm animals 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về toán học cho trẻ em lớp 5 (Tiếp) 26/09
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé chủ đề Gia đình 03/06
- Luyện từ vựng tiếng Anh lớp 2 unit 9 27/10
- Học từ vựng qua bài giảng tiếng Anh lớp 1 qua hình ảnh chủ đề hình học 27/06
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 cho trẻ em 24/08