Từ vựng tiếng Anh về món ăn cho trẻ lớp 5

Chuyên mục: Dạy trẻ từ vựng 20/08/2016
1663 views

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 nói riêng và từ vựng tiếng Anh cho trẻ em nói riêng cần có cách học cũng như cách dạy phù hợp để các em có thể tiếp thu tốt nhất. 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được đánh giá là cách học hay và thú vị cũng như hiệu quả cho tiếng Anh trẻ em. Dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ cần thực hiện theo những cách học cũng như lượng từ vựng trẻ tiếp cận phù hợp với độ tuổi và trình độ học.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về món ăn cho trẻ lớp 5 là một trong những chủ đề học tiếng Anh trẻ em lớp 5 với lượng từ vựng phù hợp với các em. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề được Alokiddy giới thiệu trong những bài học trước, các bạn có thể cho trẻ tham khảo tại các bài tin tức hoặc cho trẻ học những bài học với những chủ đề khác.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về món ăn cho trẻ lớp 5

- Mackerel: cá thu

- Cod: cá tuyết

- Herring:cá trích

- Anchovy: cá trồng

- Tuna: cá ngừ

- steak: bít tết

- beef: thịt bò

- lamb: thịt cừu

- Pork: thịt lợn

- Chicken: thịt gà

- Duck: thịt vịt

- Turkey: gà tây

- Veal: thịt bê

- Chops: sườn

- Kidneys: thận

- Liver: gan

- Seafood: hải sản

- Bacon: thịt muối

- Egg: trứng

- Sausages: xúc xích

- Salami: xúc xích Ý

- curry: cà ri

- essert trolley: xe để món tráng miệng

- apple pie: bánh táo

- cheesecake: bánh phô mai

- ice-cream: kem

- cocktail: cốc tai

- Mixed fruits: trái cây đĩa

- Juice: nước ép trái cây

- Smoothies: sinh tố

- Tea: trà

- Hamburger: bánh kẹp

- Pizza: pizza

- chips: khoai tây chiên

- Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh

- Ham: giăm bông

- Paté: pa-tê

- Toast: bánh mì nướng

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau cho trẻ lớp 5

- artichoke: cây a-ti-sô

- asparagus: măng tây

- aubergine: cà tím

- avocado: quả bơ

- beansprouts: giá đỗ

- beetroot: củ dền đỏ

- broad beans: đậu ván

- broccoli: súp lơ xanh

- Brussels sprouts: mầm bắp cải Brussels

- cabbage: bắp cải

- carrot: cà rốt

- cauliflower: súp lơ trắng

- celery: cần tây

- chilli hoặc chilli pepper: ớt

- courgette: bí xanh

- cucumber: dưa chuột

- French beans: đậu cô ve

- garlic: tỏi

- ginger: gừng

- leek: tỏi tây

- lettuce: rau xà lách

 

 

- mushroom: nấm

- onion: hành tây

- peas: đậu Hà Lan

- pepper: quả ớt ngọt

- potato (số nhiều: potatoes): khoai tây

- pumpkin: bí ngô

- radish: củ cải cay ăn sống

- rocket: rau cải xoăn

- runner beans: đậu tây

- swede: củ cải Thụy Điển

- sweet potato (số nhiều: sweet potatoes): khoai lang

- sweetcorn: ngô ngọt

- tomato (số nhiều: tomatoes): cà chua

- turnip: củ cải để nấu chín

- spinach: rau chân vịt

- spring onion: hành lá

- squash: quả bí

- clove of garlic: nhánh tỏi

- stick of celery: cây cần tây

Để học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả các bạn nên chú ý những cách dạy trẻ học từ vựng cơ bản sau:

-Dạy trẻ học từ vựng theo chủ đề được chia nhỏ. Tiếng Anh trẻ em khác với tiếng Anh người lớn, các em cần học những bài học phù hợp với lứa tuổi cũng như những bài học có số lượng từ vựng hợp lý. Vì vậy, chi nhỏ những chủ đề học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em là cách học hay nhất đối với các em.

-Kết hợp hình ảnh học từ vựng cho trẻ. Hình ảnh sẽ tác động vào trí não của trẻ tốt hơn, giúp trẻ ghi nhớ tốt hơn, vì vậy hãy cho trẻ học từ vựng kết hợp hình ảnh để trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về món ăn cho trẻ lớp 5, các em sẽ được học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hơn khi được học tại Alokiddy.com.vn – địa chỉ học tiếng Anh trẻ em online hiệu quả. Tại Alokiddy, có rất nhiều những chủ đề học tiếng Anh cho các em học tốt nhất.