Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc cho trẻ lớp 3

Chuyên mục: Dạy trẻ từ vựng 25/08/2016
1080 views

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc cho trẻ lớp 3 được Alokiddy giới thiệu gồm những từ vựng từ đơn giản đến phức tạp hơn phù hợp với chương trình học tiếng Anh lớp 3 cho trẻ.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề là cách học nhanh nhất cho trẻ nắm bắt được một khối lượng từ vựng cần thiết. Học tiếng Anh lớp 3 nói chung và học từ vựng tiếng Anh trẻ em lớp 3 nói riêng cần có những cách học và những chủ đề phù hợp. Học từ vựng tiếng Anh về âm nhạc là một trong những chủ đề thú vị nhất cho trẻ lớp 3 và phù hợp với các em.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc cho trẻ lớp 3

 

Có rất nhiều những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc, đối với tiếng Anh lớp 3 các em đã bắt đầu có những nhận thức về cách học cũng như những kiến thức cần thiết để hiểu được những từ vựng theo chủ đề. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc được Alokiddy chia nhỏ thành những phần nhỏ giúp trẻ học tiếng Anh lớp 3 học nhanh hơn và tốt hơn.

Tiếng Anh chủ đề âm nhạc cho trẻ

1.Thiết bị âm nhạc trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

- amp (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh

- CD: đĩa CD

- CD player: máy chạy CD

- Headphones: tai nghe

- instrument: nhạc cụ

- mic (viết tắt của microphone): micrô

- MP3 player: máy phát nhạc MP3

- music stand: giá để bản nhạc

- record player: máy thu âm

- speakers: loa

- stereo hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

2.Từ vựng tiếng Anh về dòng nhạc

- Blues: nhạc blue

- Classical: nhạc cổ điển

- Country: nhạc đồng quê

- Dance: nhạc nhảy

- easy listening: nhạc dễ nghe

- electronic: nhạc điện tử

- folk: nhạc dân ca

- heavy metal: nhạc rock mạnh

- hip hop: nhạc hip hop

- jazz: nhạc jazz

- Latin: nhạc Latin

- Opera: nhạc opera

- Pop: nhạc pop

- Rap: nhạc rap

- Reggae: nhạc reggae

- Rock: nhạc rock

- Techno: nhạc khiêu vũ

 

Hình ảnh từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

 

3.Từ vựng tiếng Anh về người chơi nhạc

- composer: nhà soạn nhạc

- musician: nhạc công

- performer: nghệ sĩ biểu diễn

- bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass

- cellist: người chơi vi-ô-lông xen

- conductor: người chỉ huy dàn nhạc

- drummer: người chơi trống

- flautist: người thổi sáo

- guitarist: người chơi guitar

- keyboard player: người chơi keyboard

- organist: người chơi đàn organ

- pianist: người chơi piano/nghệ sĩ dương cầm

- pop star: ngôi sao nhạc pop

- rapper: nguời hát rap

- saxophonist: người thổi kèn saxophone

- trumpeter: người thổi kèn trumpet

- trombonist: người thổi kèn hai ống

- violinist: người chơi vi-ô-lông

- singer: ca sĩ

Để học tốt từ vựng tiếng Anh lớp 3 về âm nhạc cho trẻ các bạn có thể áp dụng nhiều cách dạy trẻ từ vựng khác nhau để trẻ có thể tiếp thu bài học hiệu quả nhất.

Alokiddy là một trong những đơn vị dạy tiếng Anh cho trẻ em hiệu quả với những bài học theo từng chủ đề khác nhau được chia theo trình độ học tiếng Anh trẻ em khác nhau. Các bạn có thể cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy.com.vn để trẻ được tiếp cận không chỉ với từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà còn được thực hành ôn tập các kỹ năng nghe – nói –đọc –viết một cách hiệu quả nhất nhé!