Cùng trẻ học các từ nối trong tiếng Anh (phần 2)

Chuyên mục: Dạy trẻ từ vựng 21/10/2016
487 views

Trong phần 1 chúng ta đã cùng trẻ học các từ nối trong tiếng Anh với những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Trong nội dung tiếp theo, Alokiddy tiếp tục gửi tới các em các từ nối trong tiếng Anh với những từ mới và được sử dụng thường xuyên theo những chủ điểm.

 

Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề hay dạy trẻ học từ vựng theo chủ điểm các bạn cần chuẩn bị nội dung dạy trẻ phù hợp với sức học của trẻ để đảm bảo trẻ có thể tiếp thu tốt nhất những kiến thức tiếng Anh mà bạn muốn truyền đạt.

Những từ nối trong tiếng Anh tiếp theo dưới đây các bạn có thể dạy tiếng Anh cho các em học tiếng Anh lớp 3, học tiếng Anh lớp 4 trở lên. Tuy nhiên, các em học tiếng Anh lớp 1, tiếng Anh lớp 2 cũng có thể học được nội dung này.

 

Cùng trẻ học các từ nối trong tiếng Anh

 

Những từ nối trong tiếng Anh này sẽ giúp các em hoàn thành những bài học tiếng Anh của mình sinh động hơn và có thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hơn, học tốt ngữ pháp tiếng Anh hơn.

 

 

6. Showing examples (đưa ra ví dụ)

– For example

– For instance

– Such as …

– To illustrate:

Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :

Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ

7. Generalising (tổng quát, nói chung)

– Generally,

– In general,

– Generally speaking,

– Overall,

– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.

- All things considered,

8. Specifying (nói chi tiết, cụ thể)

– In particular,

– Particularly,

– Specifically,

– To be more precise,

9. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):

– In my opinion,

– Personally,

– From my point of view,

– From my perspective,

– It seems to me that…

– I believe that…

– It appears to me that …

10. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):

– However,

– Nevertheless,

– On the other hand,

– On the contrary,

– Nonetheless,

– Although……, …..

– ….while/whereas

 

 

11. Comparing (so sánh):

– ….similar to…

– Similarly,

– In much the same way,

– …as…as…

12. Adding information (thêm vào ý kiến):

– Moreover,

– Furthermore,

– In addition,

– Besides,

– What’s more,

– Apart from…,

– Also,

– Additionally,

13. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):

– Certainly,

– Undoubtedly,

– Obviously,

– It is obvious/clear that…

– Definitely

14. Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):

– …in agreement that…

– …in accordance with..

– Accordingly

15. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):

– Due to…

– Owing to…

– This is due to …

– …because…

– …because of…

16. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):

– As a result,

– Therefore,

– Thus,

– For this reason,

– Consequently,

– As a consequence,

17. Sequencing (thứ tự):

– Firstly,

– Secondly,

– Thirdly,

– Finally,

– Lastly,

– At the same time,

– Meanwhile,

18. Concluding (kết luận):

– To conclude,

– In conclusion,

– To summarise,

– In summary,

– In short,

– To conclude with,

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các em có thể học thêm tại Alokiddy.com.vn. Tại Alokiddy, các em sẽ được học những bài học theo chủ đề bao gồm cả từ vựng, ngữ pháp, hoàn thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết vô cùng thú vị và phù hợp với trình độ tiếng Anh của các em. Hãy cho trẻ học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé!