Từ vựng tiếng Anh trong nhà bếp cho trẻ em

Chuyên mục: Theo chủ đề 18/08/2016
1671 views

Từ vựng tiếng Anh trong nhà bếp là một trong những chủ đề học từ vựng tiếng Anh thú vị. Đối với tiếng Anh trẻ em, học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề riêng lẻ là một cách học thú vị nhất tác động đến khả năng ghi nhớ của trẻ hiệu quả nhất. 

Đối với từ vựng tiếng Anh về nhà bếp, các em sẽ được tiếp cận với những từ vựng thường dùng trong căn bếp khi giúp mẹ nấu ăn. Những từ vựng này gần gũi và dễ nhớ mà các em hay thấy hàng ngày. Những điều đó sẽ giúp các em học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn.

 

 

Từ vựng tiếng Anh trong nhà bếp cho trẻ em

 

Để học từ vựng tiếng Anh trẻ em các em sẽ được tiếp cận với những từ vựng cơ bản nhất như sau:

 

 

- sink /sɪŋk/ - bồn rửa bát

- dishes /dɪʃiz/ - bát đĩa

- paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ - khăn giấy

- sponge /spʌndʒ/- bọt biển, xốp

- coffee grinder/ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/- máy nghiền cà phê

- cabinet /ˈkæbɪnət/ tủ có ngăn

- chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/ Đũa

- china /'tʃainə/ đồ sứ

- food container / fuːd  kənˈteɪnər  / hộp chứa thức ăn

- pan /pæn/ chảo

- bowl /bəʊl/  chén/tô

- cooker /kʊkəʳ/  cái nồi

- toque /touk/ nón đầu bếp

- dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát

- dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ - rá đựng bát

- steamer /ˈstiː.məʳ/ - rá để hấp

- can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở đồ hộp

- frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ - chảo rán

- bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp chai

- colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ - cái chao

- saucepan /ˈsɔː.spæn/ - cái xoong

- lid /lɪd/ - nắp, vung

- dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ - nước rửa bát

- scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ - miếng cọ rửa

- blender /ˈblen.dəʳ/ - máy xay sinh tố

- pot /pɒt/ - hũ, vại, nồi to dài

- casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ - nồi hầm

- canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ - hộp nhỏ

- toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh

- roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ - chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò

- dishtowel /dɪʃ taʊəl/ - khăn lau bát đĩa

- refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ - tủ lạnh

- freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn lạnh

- ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá

- cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ nhiều ngăn

- microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ - lò vi sóng

- mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ - bát to để trộn

- rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ - trục cán bột

- cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt

- counter /ˈkaʊn.təʳ/ - bề mặt chỗ nấu ăn

- teakettle /tiːket.ļ/ - ấm đun nước pha trà

- burner /ˈbɜː.nəʳ/ - bếp

- stove /stəʊv/ - bếp ga

- coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ - máy pha cà phê

- oven /ˈʌv.ən/ - lò hấp

- broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ - vỉ nướng

- pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ - miếng lót nồi

- timer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/- đồng hồ để trong bếp

- oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng)

- jar /dʒɑːʳ/ - vại, bình, lọ

- mixer /ˈmɪk.səʳ/ - máy trộn

- food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/máy chế biến t hực phẩm

Khi học từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề nhà bếp các bạn có thể lựa chọn nhiều cách học khác nhau giúp trẻ học tiếng Anh tốt hơn và nhớ nhanh hơn.

Hình ảnh học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

Đối với tiếng Anh cho trẻ em thì dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ qua hình ảnh là các học vô cùng thú vị và giúp các em học từ vựng tốt nhất. Những hình ảnh từ vựng sau sẽ giúp các em học hiệu quả hơn.

 

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề nhà bếp

Tiếng Anh qua hình ảnh giúp trẻ học tốt hơn

Từ vựng tiếng Anh phù hợp với trẻ em

 

Đối với những bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em nói chung và từ vựng tiếng Anh trong nhà bếp nói riêng cho trẻ em sẽ vô cùng hiệu quả nếu các em được tiếp cận với nguồn học tiếng Anh chuẩn nhất và đầy đủ nhất. Các bạn hãy cho trẻ tham gia ngay những bài học tiếng Anh trẻ em tại Alokiddy.com.vn. Tại đây, không chỉ có những từ vựng tiếng Anh về nhà bếp mà các em còn có thể học thêm nhiều từ vựng khác nữa cũng như những kỹ năng phát âm, nghe nói theo đúng lứa tuổi của mình.